Cosa significa trí tưởng tượng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trí tưởng tượng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trí tưởng tượng in Vietnamita.
La parola trí tưởng tượng in Vietnamita significa immaginativa, immaginazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trí tưởng tượng
immaginativanounfeminine |
immaginazionenounfeminine Cho nên, cô tốt hơn nên thực tế hóa trí tưởng tượng vô bờ của cô. Perciò è meglio che plachi la tua smisurata immaginazione. |
Vedi altri esempi
Đó chắc chắn là một cách tốt trong việc dùng trí tưởng tượng. Questo è di certo un ottimo modo di usare l’immaginazione. |
Nó đã nằm sâu trong trí tưởng tượng của tôi. Era ancorato nella mia immaginazione. |
Sự phân loại riêng của trí tưởng tượng, nỗi sợ, tình yêu, hối tiếc. L'assortimento privato di immagini, paure, amori, rimpianti. |
Một lần nữa, trí tưởng tượng của anh ở đâu nhỉ? Di nuovo, dove sta la tua immaginazione? |
Tôi có rất nhiều thứ khác, nhưng không có trí tưởng tượng. Ho un sacco di altre cose. |
Nghề chính của tôi là dùng trí tưởng tượng của mình. Quindi uso l'immaginazione a tempo pieno. |
Chúng ta được phú cho trí tưởng tượng”. Abbiamo il dono dell’immaginazione”. |
Nhưng đó là minh chứng cho việc trí tưởng tượng của bạn tạo ra hiện thực. Ma questo ci riporta indietro all'immaginazione che crea la realtà. |
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa. Nel vostro soggiorno, in banda larga di fantasia, immaginatevi Britney Spears. |
Dùng trí tưởng tượng. Usa l’immaginazione quando leggi brani narrativi. |
Nhưng chỉ một ánh lửa của trí tưởng tượng thôi thì không đủ. Ma una sola scintilla di immaginazione non è abbastanza. |
Đúng là một trí tưởng tượng phong phú. Che immaginazione vivida. |
Anh chị có đang dùng trí tưởng tượng một cách khôn ngoan không? Stiamo usando saggiamente l’immaginazione? |
Trong trí tưởng tượng phải không? Nella vostra immaginazione? |
Chắc đó là trí tưởng tượng của cậu mà thôi. Te lo stai immaginando. |
Cho nên, cô tốt hơn nên thực tế hóa trí tưởng tượng vô bờ của cô. Perciò è meglio che plachi la tua smisurata immaginazione. |
" Tôi có trí tưởng tượng? " " Io sono l'immaginazione? " |
Sự hạn chế duy nhất ở đây đó là trí tưởng tượng của anh. L'unico limite qui e'la tua immaginazione. |
Sai lầm của ngươi là ngươi không hề có trí tưởng tượng. L'errore che tu commetti e'la mancanza di immaginazione. |
Một bang trong trí tưởng tượng. Più che altro uno stato mentale. |
Trên các tấm kính là sự sắp xếp của lịch sử trí tưởng tượng. Nel pannello di vetro, c'è una specie di storia dell'immaginazione. |
Tôi ngưỡng mộ quyền năng của chúng về trí tưởng tượng, công nghệ, các khái niệm. Sono soggiogato dal loro potere in termini di immaginazione, in termini di tecnologia, in termini di concetto. |
Thế giới này quả là nhỏ bé hơn trí tưởng tượng nhiều. Il mondo č proprio piccolo, non trovi? |
Trí tưởng tượng đã được giải phóng khỏi những khuôn khổ cũ. L'immaginazione è stata liberata dalle limitazioni del passato. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trí tưởng tượng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.