Cosa significa trẻ em in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trẻ em in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trẻ em in Vietnamita.
La parola trẻ em in Vietnamita significa bambino, bimbo, fanciullesco, bambino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trẻ em
bambinonounmasculine Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em. Il suo piacere è di insegnare ai bambini. |
bimbonounmasculine Sách cho trẻ em thì không thể như thế này được. Questo non puo'stare in un libro per bimbi! |
fanciullescoadjective |
bambinonoun (essere vivente appartenente alla specie Homo sapiens) Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em. Il suo piacere è di insegnare ai bambini. |
Vedi altri esempi
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati. |
Chúng tôi là đội bảo vệ trẻ em Siamo i Protegginfanzia. |
Có phụ nữ và trẻ em ở đây. Qui ci sono donne e bambini. |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. “Mio padre si assicurava che frequentassimo buone compagnie. |
Trẻ em cũng là nạn nhân của những cuộc hôn nhân không hề xảy ra. I bambini sono anche le vittime dei matrimoni non celebrati. |
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. Prima e dopo le adunanze sto in piacevole compagnia dei bambini della congregazione. |
Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’. A scuola un insegnante dice: ‘Ai bambini non viene insegnato a chiedere scusa’. |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. Tuttavia, triste a dirsi, a certi adulti piace avere rapporti sessuali con bambini. |
Và kết quả là trẻ em bị bệnh. E il risultato è che i bambini si stanno ammalando. |
6 Ai nên dạy trẻ em về Đức Chúa Trời? 6 Chi dovrebbe parlare di Dio ai bambini? |
Đây là số trẻ em tử vong mỗi năm trước tuổi lên năm. Questo è il numero di bambini che muore prima di aver compiuto 5 anni. |
Ngoài ra còn có một sân chơi nhỏ đối diện với tháp nơi trẻ em có thể chơi. Ci sono nuovi oggetti che possono creare un parco giochi dove i bambini potranno divertirsi. |
Đàn ông, phụ nữ, trẻ em, tôi trao cho họ niềm hy vọng. Uomini, donne, bambini: do loro una speranza. |
Chỉ mới năm 1960, trong số 110 triệu trẻ em được sinh ra, có 20 triệu trẻ chết trước 5 tuổi. Ancora nel 1960, sono nati 110 milioni di bambini, e 20 milioni di questi bambini sono morti prima di compiere cinque anni. |
Ngoài đó có phụ nữ, trẻ em. Ci sono donne e bambini lassù. |
Trong các nhà đó, không có trẻ em nào chết. In quelle case non morì nessun figlio. |
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. Questi bambini porteranno a lungo i segni emotivi delle violenze subite. |
Hơn 90% trẻ em Mỹ gặp bác sĩ ít nhất một lần trong năm. Oltre il 90% dei bambini negli USA vede il medico almeno una volta l'anno. |
" Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? " " Quale Paese ha il più alto tasso di mortalità infantile tra queste 5 coppie? " |
Bây giờ, là lời khuyên bảo của tôi với các trẻ em. Ed ora un consiglio ai figli. |
Hãy mở Kinh Thánh ra và xem Đức Chúa Trời bảo trẻ em phải làm gì nhé! Apriamo la Bibbia e vediamo cosa comanda Dio ai figli. |
Chúng ta cần cho những trẻ em đó thấy những điều thú vị. Bisogna mostrare a questi ragazzini roba interessante. |
Tôi đang cho cô mức giá của trẻ em đấy. È la tariffa da bambini! |
Có trẻ em trên tàu đấy! Ci sono dei bambini a bordo. |
Chúng tôi tìm ra một người phụ nữ Moldero và bộ sưu tầm trẻ em mất tích. Abbiamo trovato la donna dei Molderos e la sua collezione segreta di bambini rapiti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trẻ em in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.