Cosa significa trao tặng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trao tặng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trao tặng in Vietnamita.
La parola trao tặng in Vietnamita significa donare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trao tặng
donareverb Em có thể trao tặng nó cho bất cứ ai em muốn... E mia da donare a colui che desidero. |
Vedi altri esempi
Đó là món quà được trao tặng. Il regalo che ti allunga la vita. |
Hà Nội trao tặng. Grazie per il regalo! |
À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không. I risarcimenti possono rovinare la compagnia. |
Trên Đại lộ Cung điện*, một nhóm sinh viên trao tặng Maurice một huy chương chiến thắng. Sul boulevard du Palais un gruppo di studenti consegnò a Maurice una palma. |
Em có thể trao tặng nó cho bất cứ ai em muốn... E mia da donare a colui che desidero. |
2011: trao tặng những người sáng lập nhóm viết trang blog Nawaat.org người Tunisia. 2011: assegnato ai fondatori di un gruppo di blogging tunisino denominato Nawaat.org. |
♪ Người mẹ trao tặng món quà cuộc sống ♪ # Il dono della vita concede la Madre. # |
Và bây giờ, trao tặng giọng nói cũng sẽ làm thay đổi cuộc đời. Donare la vostra voce può cambiarla, una vita. |
2014: trao tặng cho người viết blog Raif Badawi của Ả Rập Saudi. 2014: assegnato al blogger saudita Raif Badawi. |
Được tổng thống trao tặng ba huân chương " Trái Tim Màu Tím. " Tre medaglie al valore, l'encomio del presidente. |
Do thành tích trong dạy và học nhà trường đã được trao tặng. A scuola è tempo di esami e di responsi. |
Ông được trao tặng huân chương NASA Distinguished Public Service Medal vào cùng năm này. Nello stesso anno ricevette la NASA Distinguished Public Service Medal. |
Năm 2010, ông được Tổng thống Brazil, Aníbal Cavaco Silva, trao tặng Huân chương Grand Cross Order of Christ. Nello stesso anno è stato insignito dal presidente della Repubblica portoghese Aníbal Cavaco Silva della Gran Croce dell'Ordine di Cristo. |
Khi nào thì anh mới tấn công cô " Trao tặng Giải thưởng " lầu dưới? Quando farai la tua mossa con la bella signorina del piano di sotto? |
Tôi đã được trao tặng 1 món quà kỳ diệu, là không phải chết ngày hôm đó. Mi è stato dato un miracolo in regalo, quello di non morire quel giorno. |
Công nương Morgana sai tôi trao tặng anh vật này. Lady Morgana mi ha chiesto di portarvi questo segno. |
Năm 1993, Đàm Liên được trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân. Già nel 1993 alcuni amici avevano suggerito questo genere di lavoro all'artista. |
Được bắt đầu vào năm 1997, và các giải thưởng được trao tặng cho đến năm 2007. Istituito nel 1996, il premio è stato assegnato fino al 2011. |
Tác phẩm này được trao tặng Giải thưởng Pulitzer năm 1957 cho thể loại tiểu sử. Il libro vinse il premio Pulitzer del 1957 per le biografie. |
Nếu Chúa trao tặng con một đứa con trai Se Dio mi avesse concesso un figlio |
Trong văn hoá người Fabonane, Trao tặng vũ khí... là biểu hiện của tín nghĩa. Nella cultura fiboniana consegnare un'arma è un'offerta di tregua. |
Em có thể trao tặng nó cho bất kì ai em muốn. È mia, da donare a colui che desidero. |
Năm 2012 ông được Nhà nước trao tặng Huy hiệu 75 tuổi Đảng. Nel 2020, si celebrerà il 75o anniversario dell'ONU. |
Nếu được trao tặng, hãy nhận lấy nó. Se te la danno, prendila. |
Tôi hỏi anh làm thế nào trao tặng được thứ mà mình không có. Gli ho chiesto come potevo dargli quel che non avevo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trao tặng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.