Cosa significa trạng thái in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trạng thái in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trạng thái in Vietnamita.

La parola trạng thái in Vietnamita significa stato, Pagamenti. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trạng thái

stato

nounmasculine (termine astratto che fenota la presenza di valori stabili in un insieme di caratteristiche di un oggetto)

Vì làm như vậy, nên họ không còn ở trong trạng thái ngây thơ nữa.
Facendolo, non furono più in uno stato di innocenza.

Pagamenti

noun

Vedi altri esempi

Không ai biết người ta sẽ làm gì trong trạng thái như thế.
Impossibile sapere quello che può fare una persona in quelle condizioni.
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
La seconda è la condizione della mortalità.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
Stato di riposo durante il quale una persona è in stato di inattività e di incoscienza.
Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu.
Dopo la morte, Adamo tornò nel medesimo stato di inesistenza.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
Le tue cellule sono in continua mutazione.
* Biển pha lê là trái đất trong trạng thái thánh hóa, bất diệt, và vĩnh cửu, GLGƯ 77:1.
* Il mare di cristallo è la terra nel suo stato santificato, immortale ed eterno, DeA 77:1.
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng.
Perché la dopamina, che scorre nel tuo sistema quando sei positivo, svolge due funzioni.
Họ sống trong một trạng thái... không bao giờ vui vẻ trọn vẹn.
Si sono cacciati in... in una situazione in cui non possono essere veramente felici.
Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc.
Quando la macchina si sta deteriorando, ora da meccanismo efficiente, se ne sta andando.
Trạng thái đó là kém trật tự hơn trạng thái ban đầu của hai hộp riêng rẽ.
Questo stato sarà meno ordinato, e pertanto avrà più entropia che lo stato iniziale delle due scatole separate.
Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ.
Tutti i residenti della Sezione 17 saranno nel loro turno di riposo.
Những con sói đã thay đổi trạng thái của những con sông.
I lupi hanno cambiato il comportamento dei fiumi.
Đó là đức tính hay trạng thái của ai hay của vật gì tốt lành.
È la qualità o la condizione dell’essere buoni.
3. a) Người đàn ông đầu tiên bừng sống trong trạng thái nào?
3. (a) In quali condizioni venne alla vita il primo uomo?
Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí.
Il primo sintomo e'l'euforia.
Một trạng thái hạnh phúc như thế thật sự có không?
Una felicità del genere esiste veramente?
10 Vì Đức Giê-hô-va đã khiến các người rơi vào trạng thái ngủ mê;+
10 Geova infatti ha versato su di voi uno spirito di profondo sonno;+
Dù hắn ở đâu, trong trạng thái tinh thần của hắn, hắn không ở nhà.
Ovunque sia, nella sua mente certamente non e'a casa.
Đó là một trạng thái sung sướng, hân hoan thật sự.
È uno stato di felicità o di esultanza.
Vào trạng thái phân tích đi.
Modalita'analisi, per favore.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.
L'equilibrio di ogni oceano dipende da loro.
Trong vài ngày bị nhiễm trùng, lợn rơi vào trạng thái hôn mê và sau đó chết.
In pochi giorni dall'infezione entrano in uno stato comatoso e muoiono.
Vì làm việc, giống như giấc ngủ, diễn ra theo trạng thái.
Perché il lavoro, come il sonno, è fatto di fasi.
cái người trước mặt ông đang ở trong trạng thái cầu cứu tuyệt vọng.
La persona di fronte a te ha un disperato bisogno di aiuto.
18 Việc ngoại tình thường sinh ra ghen tuông và trạng thái bất an.
18 L’adulterio tende a produrre gelosia e insicurezza personale.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trạng thái in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.