Cosa significa trận đấu bóng đá in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trận đấu bóng đá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trận đấu bóng đá in Vietnamita.
La parola trận đấu bóng đá in Vietnamita significa partita di calcio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trận đấu bóng đá
partita di calcio(football match) |
Vedi altri esempi
Ammon thở dài khi nó và cha nó rời trận đấu bóng đá. Ammon sospirò mentre lui e il papà lasciavano la partita. |
Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế. Si tengono ogni anno campionati regionali, nazionali e mondiali. |
Hình ảnh này cho thấy cô đang vẫy cờ Iran trong trận đấu bóng đá giữa Iran và Iraq ở Doha. In questa foto è lei che sventola la bandiera iraniana durante una partita di calcio tra Iran e Iraq a Doha. |
Nó được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá nhưng cũng có cơ sở cho vận động viên. È principalmente utilizzato per gli incontri calcistici, ma ha anche funzioni per l'atletica. |
Nó đổ mồ hôi nhễ nhại vì trận đấu bóng đá cuối cùng của mùa và thất vọng vì đội Teal Turbos đã thua. Era sudata per aver giocato l’ultima partita di calcio della stagione e contrariata perché i Teal Turbos avevano perso. |
Vào ngày hòa bình, người ta chơi hàng ngàn trận đấu bóng đá, từ bờ biển Brazil tới tất cả nơi nào có thể được. Nella Giornata della Pace, si giocano migliaia di partite di football, dalle favelas del Brasile a qualunque altro posto. |
1971 – 66 cổ động viên thiệt mạng trong một sự cố xô đẩy sau trận đấu bóng đá giữa hai câu lạc bộ Rangers và Celtic tại Glasgow, Scotland. 1971 – 66 persone muoiono nella ressa a Glasgow (Scozia), durante l'incontro di calcio tra Rangers e Celtic (disastro dell'Ibrox). |
Sân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd (sân vận động Al-Malaz) hiện chủ yếu được sử dụng cho các trận đấu bóng đá, với sức chứa 22.500 chỗ ngồi. Lo stadio principale, denominato ufficialmente King Abdullah International Stadium, è usato per il calcio e può ospitare 62.241 spettatori. |
Các trận đấu bóng đá giao hữu được tổ chức tại Vladivostok, Novosibirsk, Yekaterinburg, Krasnoyarsk, Barnaul, St Petersburg và Saransk để gợi nhớ lại các giá trị cốt lõi của chương trình. Partite amichevoli di calcio si sono disputate a Vladivostok, Novosibirsk, Yekaterinburg, Krasnoyarsk, Barnaul, San Pietroburgo e Saransk, al fine di richiamare i valori del programma. |
Cách đây vài năm, đứa cháu gái của chúng tôi chạy tới tôi và hào hứng loan báo: “Ông ngoại ơi, ông ngoại ơi, con đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu bóng đá hôm nay!” Alcuni anni fa la nostra nipotina corse verso di me e annunciò felice: “Nonno! Nonno! Oggi ho segnato tutti e tre i gol della partita di calcio!”. |
Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 là trận đấu quyết định của Giải vô địch bóng đá thế giới 1934. La finale del campionato mondiale di calcio 1934 fu l'incontro di calcio decisivo per l'assegnazione del campionato del mondo 1934. |
Sau ba trận đấu mùa 1939–40, bóng đá đỉnh cao bị tạm ngừng ở Anh trong thời kì xung đột, điều đó có nghĩa tất cả các trận đấu vào thời chiến đều diễn ra không chính thức. Dopo tre giornate del campionato 1939-1940, l'attività calcistica fu sospesa in Gran Bretagna per l'intera durata del conflitto. |
Anh đã thi đấu 20 trận cho đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha. Ha disputato 20 incontri con la Nazionale di calcio della Scozia. |
Hệ thống các giải bóng đá Anh không bao gồm phiên bản nghiệp dư của trận đấu thường được gọi là "giải bóng đá ngày Chủ Nhật". Il sistema di lega di calcio inglese non include la versione amatoriale del gioco (che spesso si chiama "The Sunday's Football"). |
Rốt cuộc chúng tôi đã thắng trận đấu và giành Cúp Vô Địch bóng đá Thế Giới năm đó! Alla fine, abbiamo vinto la partita e, quell’anno, abbiamo vinto anche i mondiali! |
Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó. L'altro giorno ho letto di un programma in cui si inseriscono i punteggi di una partita di baseball o football e la macchina scrive la notizia, come se fosse stato un umano a guardare e commentare la partita. |
Nhưng trận đấu này là để trao đổi kinh nghiệm bóng đá. Ora, questa partita è una dimostrazione delle nostre abilità calcistiche. |
Nhưng trận đấu này là để trao đổi kinh nghiệm bóng đá. Ora, questo gioco è uno scambio della vostre abilità nel gioco del calcio. |
Nó cũng đã tổ chức các trận đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait tại Cúp bóng đá vùng Vịnh 1974, nơi Kuwait đã giành danh hiệu thứ ba sau chiến thắng 4-0 trước Ả Rập Saudi. Nel 1974 ha ospitato partite della Coppa del Golfo, vinta dalla nazionale di calcio del Kuwait per la terza edizione consecutiva dopo aver battuto per 4-0 l'Arabia Saudita in finale. |
Vào tháng 5 năm 2013, các cầu thủ từ câu lạc bộ bóng đá Maribor (Slovenia) tổ chức trận đấu giao hữu với trẻ em Campuchia. Nel mese di maggio 2013, i giocatori del club di calcio giovanile del Maribor (Slovenia) hanno disputato una partita amichevole con dei bambini cambogiani. |
Tất cả mọi người làm việc và không chơi đùa đối với một kẻ liệt tay chân buồn chán, vì vậy, chúng tôi cũng dành thời gian thi đấu các trận giao hữu của bóng đá robot. Lavorare senza mai divertirsi rende un tetraplegico noioso, per cui abbiamo anche trovato il tempo per fare delle partite amichevoli di calcio robot. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trận đấu bóng đá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.