Cosa significa trái tim in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trái tim in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trái tim in Vietnamita.
La parola trái tim in Vietnamita significa cuore, còre. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trái tim
cuorenounmasculine Thế nên trái tim họ tan nát khi không ở bên nhau. Cosi'hanno il cuore spezzato quando non sono insieme. |
còrenoun |
Vedi altri esempi
Và điều đó khiến tôi muốn đi theo tiếng gọi của trái tim. E questo mi fa seguire il mio cuore... |
Tôi nghĩ chắc là trái tim của ảnh không chịu nổi. E'probabile che il cuore gli abbia ceduto. |
Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn. Spezzalo in due, |
Trái tim ta luôn hướng về cậu, người anh em D'Leh. Il mio cuore cammina con te, fratello D'Leh. |
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. quando i cadaveri avrebbero ripreso vita e recuperato i loro cuori dai canopi. |
Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa. Hai terrorizzato il cuore stesso della Repubblica. |
Ngài có trái tim nhân hậu, Jon Snow. Sei un uomo di buon cuore, Jon Snow. |
Tại đây, bất thình lình, chúng ta đang nhìn vào sơ đồ của trái tim con người. Allora qui, improvvisamente, stiamo guardando una mappa del cuore umano. |
Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ Hai un cuore tenero, proprio come tua madre alla tua eta'. |
Mang trái tim tới chỗ vòng xoắn đi! Porta il cuore alla spirale! |
Trái tim cô ấy. Il suo cuore. |
Chỉ có những trái tim trong sáng mới có thể hy sinh vì người mình yêu. Solo i puri di cuore si sacrificherebbero per la persona amata. |
Trái tim sẽ cản em. Il mio cuore... mi stava fermando. |
Trái tim ở đâu? Dov'è il cuore? |
Trong bữa tối, cô nói với chàng cô cần biết chàng có một trái tim. Ad una festa, lei gli confidò che avrebbe ricambiato il suo amore se avesse dimostrato di avere un cuore. |
Trái tim anh hẳn là nhức nhối vì em lắm. Dovrebbe farti male il cuore, per me. |
Có thứ gì ngăn chặn chúng ta bày tỏ trái tim chúng ta lúc này? Quale ostacolo ci trattiene dal dar voce ai nostri sentimenti ora? |
Cũng lâu rồi mà. vẻ ngoài là một người đàn ông còn trái tim là một đứa trẻ. Non cÕè niente di male nel sentirne la mancanza. L'aspetto di un uomo con il cuore di un ragazzo. |
Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à? Il mio cuore ti spaventa e una pistola no? |
Nó thực sự là trái tim của hành tinh này. E' questo il vero cuore del pianeta. |
Trái tim ngọt ngào thời trung học của tôi. La mia ragazza del liceo. |
Nếu Hitler đón nhận chúa bằng cả trái tim và được rửa tội, hắn sẽ được cứu rỗi. Se si battezzasse, si salverebbe. |
Ngươi đã đem trái tim của nó đến cho ta trước khi nó bể nát. Il suo cuore spezzato non mi serviva. |
Nhưng mà thế giới của mình chính là trái tim của cậu đấy thôi! E tu sei l'unica persona che potrebbe rendere migliore il mio. |
"""Tại sao ta phải lắng nghe trái tim mình nhỉ?""" Perché dobbiamo ascoltare il cuore? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trái tim in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.