Cosa significa trái táo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trái táo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trái táo in Vietnamita.
La parola trái táo in Vietnamita significa mela. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trái táo
melanounfeminine Trái táo này bị hư rồi. Questa mela è marcia. |
Vedi altri esempi
Anh có trái táo không, anh yêu? Hai una mela, amore? |
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp. Pensiamo a quanto potrebbero essere belle delle mele d’oro. |
Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy. Sarebbe come lanciare in aria una mela che sale a una velocità sempre maggiore. |
Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi. Inoltre una mela d’oro dura nel tempo. |
Trái táo vẫn chưa chín. La mela non è ancora matura. |
Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào? Come è evidente la bontà di Geova dalla mela? |
Coi chừng trái táo của em. Occhio alla mia mela. |
Rồi người ấy để vài trái táo vào trong một cái bao và đưa cho Niya. Poi mise alcune mele in un sacchetto e le diede a Niya. |
Cho tôi trái táo để lại sức, sostenetemi con mele, |
À, đó là trái táo. Beh, alla mela. |
Đến lúc lấy một chút của Trái táo lớn rồi. È ora di dare un morso alla Grande Mela. |
Trái táo này bị hư rồi. Questa mela è marcia. |
Chà, cho món khai vị, là Quả mộc qua, đồ ngốc, không phải là trái táo. Beh, tanto per cominciare, e'una mela cotogna, scemo, non una normale. |
Bốn trái táo thúi trong một thùng táo, cho dù thùng táo có lớn cỡ nào... Quattro mele marce in un cesto, per quanto grande sia il cesto... |
Có một trái táo ở trước bàn thờ trong hình 3. Altare, scena 3. |
Cháu làm ơn lấy những trái táo này và thưởng thức với gia đình cháu nhé.” Prendi queste mele e condividile con la tua famiglia”. |
Ví dụ những trái táo này. Vedi quelle mele? |
Hỏi em đó sẽ đưa cho vị giám trợ bao nhiêu trái táo để đóng tiền thập phân. Chiedete quante mele bisognerebbe dare al vescovo per la decima. |
Nhưng vẫn thật khó tin là chẳng có trái táo nào. È comunque strano pensare che non ci sia stata nessuna mela. |
Dude, thích mấy trái táo đó không? Che ne pensi, Dude? |
• Tìm những vật khó nhìn thấy: (1) trái táo và (2) con vịt. • Nascoste nelle figure ci sono (1) una mela e (2) un’anatra. |
" Trái táo không rơi xa khỏi cái cây. " " La mela non cade lontano dall'albero. " |
Trái táo đã rơi quá xa khỏi cái cây, phải ko? La mela e'caduta davvero lontano dall'albero stavolta, vero? |
Cậu giữ mấy trái táo được không? Tienimi le mele. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trái táo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.