Cosa significa tôn giáo in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tôn giáo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tôn giáo in Vietnamita.

La parola tôn giáo in Vietnamita significa religione, culto, religioso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tôn giáo

religione

nounfeminine (sistema di credenze e attività umane nei confronti di una o più entità sovrannaturali)

Vì thế, có tôn giáo thật và tôn giáo giả.
Pertanto esiste la religione vera e la religione falsa.

culto

nounmasculine

Nhà thờ bị đóng cửa, và việc thờ phượng tôn giáo đã bị hạn chế nghiêm ngặt.
Le chiese erano chiuse e il culto religioso era severamente limitato.

religioso

adjective

Những tín ngưỡng sai lầm đưa đến những hành vi sai lầm về tôn giáo.
Le credenze religiose sbagliate conducono a comportamenti religiosi sbagliati.

Vedi altri esempi

Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
L'istruzione è una religione globale.
Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý.
Le religioni dicono, " Assurdo.
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
Un compagno di scuola credente mi invitò ad andare in chiesa con lui.
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.
In genere le persone non sono più religiose come un tempo.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
I riti mi sembravano proprio vuoti e l’ipocrisia mi dava molto fastidio.
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
Natale e Pasqua derivano da antiche religioni false
Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225)
I fondamenti della Restaurazione (Religione 225)
Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông.
Mi avete insegnato molto sulla religione, Vostra Eminenza.
Họ không muốn tiếp tục dính líu đến tôn giáo sai lầm!
Non volevano più aver alcun legame con la falsa religione.
Lẽ thật và lễ lộc tôn giáo
Verità e celebrazioni religiose
Có Nhiều Tôn Giáo và Phong Tục của Tổ Phụ Chúng Ta Không
Esistono molte fedi e tradizioni dei nostri Padri
Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả.
Un importante elemento è la falsa religione.
Tôn giáo tự xưng theo đấng Christ làm ô uế luật của đấng Christ
La cristianità contamina la legge del Cristo
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền.
Inoltre il gran numero di chierici e le loro attività religiose richiedevano ingenti somme di denaro.
Tôn giáo không có chỗ trong các hoạch định tương lai của tôi.
Non c’era posto per la religione nei miei progetti per il futuro.
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.
È essenziale scegliere le compagnie giuste.
Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35.
Ci convincemmo di aver trovato la vera religione. — Giovanni 13:34, 35.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Da giovane, Joseph fu «stimolat[o] a serie riflessioni»9 in merito alla religione.
Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không?
I seguaci delle religioni di questo mondo danno tale testimonianza?
Đức Chúa Trời không phải là một quan tòa nghiêm khắc như một số tôn giáo miêu tả.
Dio non è un giudice inflessibile, come viene descritto da alcune religioni.
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị
In tutta la storia i capi religiosi si sono immischiati nella politica
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến.
Mentre lui e Giovanni parlano, arrivano alcuni capi religiosi.
Câu hỏi độc giả: Tôi có nên gia nhập một tổ chức tôn giáo?
I lettori chiedono: Dovrei appartenere a una religione?
“Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận.
“Quasi tutte le religioni insegnano ad amare il prossimo.
Đó sẽ là một tôn giáo không có mục tiêu.
Non avrebbe scopo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tôn giáo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.