Cosa significa tôm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tôm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tôm in Vietnamita.
La parola tôm in Vietnamita significa gamberetto, gambero, Gambero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tôm
gamberettonounmasculine Bác sĩ Jones đang đứng ở gần món tôm chua ngọt kìa! Il dottor Jones sta prendendo le porzioni di gamberetti in agrodolce! |
gamberonounmasculine Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm? Come dimostriamo quanto ci importa dell'ansia dei gamberi? |
Gambero(Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng) Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình. Il gambero è solo una tappa di questo viaggio. |
Vedi altri esempi
Đây là bên trong một con tôm tít. Torniamo ai nostri stomatopodi. |
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. Quando il gatto non c'è i topi ballano. |
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. Quindi, se gli Stati Uniti rimuovessero un milione di dollari di aragoste da una barriera, Kiribati ne guadagnerebbe 50.000. |
Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé. Prima di passare alla nostra aragosta con verdure, qualche palla di melone come intermezzo. |
Tất cả đây là tôm Questi sono tutti gamberetti. |
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. Soltanto nel corpo del fenicottero la tenia si riproduce, così per arrivare lì, spinge i gamberi ospiti a formare questi grandi sciami colorati che sono più facilmente individuabili dai fenicotteri che li mangiano e questo è il segreto dei nugoli di Artemia. |
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. Il lavoro principale consiste nella pesca delle aragoste, che richiede notevole impegno. |
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. Lavorando con un materiale antico, una delle prime forme di vita sul pianeta, tanta acqua e un pizzico di biologia sintetica, siamo riusciti a trasformare una struttura fatta di gusci di gamberetti in un'architettura che si comporta come un albero. |
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. La prossima volta che ordinate sushi o sashimi, o un trancio di pesce spada, o il cocktail di gamberi, qualunque sia la fauna dell'oceano che avete scelto di consumare, pensate al suo vero costo. |
Bắt tôm? Pescando gamberi? |
Tôm nước ngọt. Gamberetti. |
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không Ad esempio: a New Orleans troviamo cibo Cajun- cinese, dove servono coccodrillo di Sichuan e gamberi in agrodolce. |
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. Quindi, l'appendice può conficcarsi in un unico punto alla fine, oppure può uccidere usando il tallone. |
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ". I primi anatomisti che studiarono il cervello diedero alle superficiali strutture di questa cosa nomi fantasiosi, come ippocampo, che significa "gamberetto". |
Nuốt xong con tôm đã, Annie. Ingoia il gambero, Annie. |
Hình như món tôm đã sẵn sàng rồi Credo che il baccalà sia pronto. < uomo tv |
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. Ecco un esempio dalla Thailandia, dove abbiamo scoperto che, a causa dello scarso valore della mangrovia - circa 600 dollari nell'arco dei nove anni in cui è stato calcolato -- rispetto al suo valore se tolta per creare allevamenti di gamberetti, pari a circa 9600 dollari, è stata registrata una graduale diminuzione delle mangrovie per favorire gli allevamenti di gamberetti. |
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi. Questo sofisticato mimetismo gli consente anche di procurarsi il cibo preferito, i gamberetti della specie Mysidopsis. |
21 Bấy giờ nơi ấy được dân Giô Ram gọi là Ra Mê Um Tôm, có nghĩa là diễn đàn thánh. 21 Il posto era da loro chiamato Rameumptom, il che, interpretato, significa sacro podio. |
Mình thích quán Tôm Hùm. Adoro la Capanna dell'Aragosta. |
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. Se esci a cena col capo, e cerchi di prendergli un gamberetto dal piatto, per esempio, quella potrebbe essere una situazione imbarazzante. |
Có hàng trăm thuyền tôm được thuê để kéo hàng rào nổi thay vì kéo lưới. Stanno usando centinaia di queste barche per trascinare barriere invece di reti. |
Rach, thì quên chuyện tôm đi. Rachel, scorda le aragoste, okay? |
Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên. Ha una manciata di scampi 7 o 8, e tutti gli altri esemplari sono bycatch, scarti. |
Em biết là anh ghét điều này nhưng, Chúa ơi, em thích anh mặc áo đuôi tôm. So che detesti queste cose, ma Dio, come sei bello in smoking. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tôm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.