Cosa significa tồi tệ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tồi tệ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tồi tệ in Vietnamita.

La parola tồi tệ in Vietnamita significa pessimo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tồi tệ

pessimo

adjective

Con thật là một là người vợ tồi tệ và một người mẹ xấu xa!
Ma non sei altro che una pessima moglie e una pessima madre?

Vedi altri esempi

Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi.
Le cose stanno solo peggiorando, la'fuori.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Senza prestarvi attenzione probabilmente peggioreranno.
Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó
Il peggio del peggio accadde quella sera stessa.
Thật tồi tệ.
È terribile, ragazzi.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Alcune di quelle probabilmente sarebbero sedie terribili.
Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con...
Guarda, e'il peggior giorno della mia vita.
Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
E se tira fuori la pistola, fa sul serio.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
Ci sono cose che potrebbero rendere la situazione mille volte peggiore.
Đối với con, điều đó thật tồi tệ.
Sarebbe una disgrazia per me.
Có những điều tồi tệ đã xảy ra với mình.
Anche a me sono successe cose brutte.
Ông vừa chọc một người Mexico tồi tệ đấy.
Te la sei presa... col messicano sbagliato.
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
Il rimorso non ci ricorda quello che abbiamo fatto male.
Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không?
Un bastardo come me non dovrebbe essere vivo, giusto?
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.
Suo figlio mi ha trascinato per meta'di questa citta'miserabile.
Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
Rimasi cosciente e capii che era successo qualcosa di grave.
Tôi nói là tồi tệ đủ mọi đường.
Beh, sto dicendo che non va bene in entrambi i casi.
Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.
In molti paesi la situazione potrebbe anche peggiorare nei prossimi anni.
Đúng là đêm tồi tệ nhất trong đời.
E'stata la notte peggiore della mia vita.
Mày đã làm một điều rất tồi tệ với tao.
Si è comportato molto male con me.
Những thứ tồi tệ nhất bạn từng nghe về châu Phi là gì?
Qual è la cosa peggiore che abbiate mai sentito sull'Africa?
Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn.
No. Poteva andare molto peggio.
" Những nhà vô địch tồi tệ. "
" Che campioni immeritevoli. "
Có vẻ như là 1 khoảng thời gian tồi tệ.
Sembra sia stato un brutto momento.
Nhưng lựa chọn tồi tệ nhất là không làm gì cả.
Ma l'alternativa peggiore è non fare niente.
Cảm giác hối hận thật tồi tệ.
Il rimorso è orribile.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tồi tệ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.