Cosa significa tóc in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tóc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tóc in Vietnamita.

La parola tóc in Vietnamita significa capello, capelli, pelo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tóc

capello

nounmasculine

Tóc của cô ấy dài.
I suoi capelli sono lunghi.

capelli

noun

Tóc của cô ấy dài.
I suoi capelli sono lunghi.

pelo

noun

Nó giống như một nhúm tóc vậy, nhưng mà được tạo thành từ thức ăn không tiêu hóa.
E'come una palla di pelo, ma e'fatta di cibo non digerito.

Vedi altri esempi

Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
So perche'hai quel taglio di capelli.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Riccioli neri, ad ore 3.
Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc.
Lei, signore, la vedo forte nel campo acconciature, quindi la manderei dai parrucchieri.
Tóc Vàng đã lấy thuốc dùm anh.
Bionda ti ha dato la pillola come hai richiesto.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Quando sentì che Ieu stava arrivando, Izebel si truccò, si sistemò i capelli e si mise ad aspettarlo alla finestra.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
E ci sono inoltre due sacche rivestite di peli che sono piene di liquido.
Tóc cậu ta đẹp.
Ha dei bei capelli.
Magua bắt cóc con gã Tóc Xám.
Le figlie di Capelli Grigi erano sotto il coltello di Magua.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Vorrei arrampicarmi sui tuoi capelli e testare quelli.
Tìm cái cô có mái tóc đen ấy.
Trovi la signora con i capelli neri.
Đó là loại quan hệ ông có ngày một nhiều hơn trong những căn buồng phía trên hiệu cắt tóc nọ.
Quello che faceva sempre più spesso nell'appartamento sopra il negozio del barbiere.
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.
Quindi o qualcuno ha collegato l'asciugacapelli più grande del mondo... oppure il bio-trasfusore è stato attivato.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
E così oggi raccolgo le parti del corpo di cui mi disfo -- capelli, pelle e unghie -- e le do' da mangiare ai miei funghi.
Cậu nói là cắt tóc để may mắn mà.
E hai detto che i tagli di capelli portano ricchezza e fortuna.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Dopo che Rosa, capelli verdi, mozzafiato, viene uccisa, il dottore la conserva con paste ed unguenti.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
Ma dissi no ai capelli azzurri.
Milady thò đầu tóc vàng hoe ra khỏi cửa xe ra lệnh cho cô gái hầu phòng của mình.
Milady cavò la sua graziosa testa bionda dalla portiera, e dette degli ordini alla sua cameriera.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
Ogni tanto si avvicinava, mi sfiorava i capelli e mi toccava il collo.
Phải, tóc.
Sì, i capelli.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
I capelli canuti cadono come i fiori bianchi del mandorlo.
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv..
Lo sfondo non è illuminato ovunque di verde, solo ai bordi, e così via.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo.
Những bức tượng nữ nhỏ khai quật tại Mehrgarh, Baluchistan dường như gợi ý cách đánh dấu sindoor vào đường rẽ dôi mái tóc của phụ nữ trong văn hóa Harappa.
Alcune figure femminili scolpite a Mehrgarh, in Balucistan, sembrano dimostrare che la tradizione di applicazione del sindur sulla scriminatura dei capelli femminili fosse già presente nella cultura Harappa.
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Si tinge i capelli di rosso.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tóc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.