Cosa significa toàn quốc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola toàn quốc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare toàn quốc in Vietnamita.
La parola toàn quốc in Vietnamita significa nazionale, in tutto il paese, su scala nazionale, a livello nazionale, di tutto la nazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola toàn quốc
nazionale(nationwide) |
in tutto il paese(nationally) |
su scala nazionale(nationally) |
a livello nazionale(nationally) |
di tutto la nazione(nationwide) |
Vedi altri esempi
Tai nạn tàu con thoi gây sốc toàn quốc và thế giới. L'incidente dello shuttle ha sconvolto la nazione e il mondo. |
Nó là hệ thống toàn quốc, trong khi mối đe dọa lại mang tầm vóc quốc tế. È un sistema a livello nazionale, mentre la minaccia è internazionale. |
Toàn quốc? Partiamo a livello nazionale. |
Thu nhập cơ bản có thể được thực hiện trên toàn quốc, theo vùng hoặc địa phương. L'inquinamento può realizzarsi sia a livello locale che a livello globale. |
Tôi cần báo cáo toàn quốc. Devo parlare alla nazione. |
Tôi muốn mở rộng dự án này ra toàn quốc. Voglio portare il progetto in tutto il Paese. |
Tôi đoạt giải Găng Vàng Toàn Quốc trong ba năm liên tiếp. Sono stato campione del Golden Gloves, per 3 Anni di fila. |
Đã có một buổi trưng cầu dân ý toàn quốc. Ci sarebbe stato un referendum nazionale. |
Hình của hắn dán khắp nơi trên toàn quốc, sao hắn lại dám chường mặt đi siêu thị? La sua foto tappezza tutta la nazione e lui va in un centro commerciale? |
Luật giới nghiêm được thi hành trong toàn quốc. La legge marziale imperava in tutto il paese. |
Bây giờ, chỉ dưới 10.000 trẻ và các dịch vụ hỗ trợ gia đình có mặt trên toàn quốc. Ora ce ne sono meno di 10 000 e vengono forniti servizi di supporto alla famiglia in tutto il paese. |
vì nó có tính hệ thống trên toàn quốc Quindi è sistemico in tutto il paese. |
Chúng ta đứng nhì trên toàn quốc. Siamo secondi in tutto il Paese. |
Cô muốn dữ liều toàn quốc luôn à? Vuoi anche i dati nazionali? |
Bình luận về bảng báo cáo hàng tháng trên toàn quốc và của hội thánh địa phương. Commentare il rapporto di servizio di campo nazionale e locale. |
Khoảng 1.000 Nhân-chứng trên toàn quốc đã tình nguyện giúp trong công việc sửa chữa. Circa 1.000 Testimoni provenienti da tutto il paese si offrirono volontari per i lavori di riparazione. |
Nếu làm " mù " toàn quốc trong 24 giờ, số người chết thật không thể tưởng tượng. Se accechi una nazione per 24 ore, la perdita di vite umane è incalcolabile. |
Toàn quốc còn trong tình trạng báo động. La nazione rimane in allerta. |
Toàn quốc đang truy lùng anh. Tutto il Paese ti sta cercando. |
Đặc vụ Sean Wong từ ( IDC ) cục an toàn quốc tế? Agente Sean Wong della IDC? |
Vào năm 1975, toàn quốc có 3.028 trường tiểu học, 649 trường cấp hai và 182 trường cấp ba. Nel 1975, c'erano 3028 scuole elementari, 649 scuole secondarie e 182 scuole superiori. |
Tuy nhiên, thủ đô toàn quốc lại là Canberra, nằm khoảng giữa Sydney và Melbourne. La capitale della nazione, però, è Canberra, situata circa a metà strada fra Sydney e Melbourne. |
Miso ramen là một loại tương đối mới, bắt đầu nổi bật trên toàn quốc vào khoảng năm 1965. Miso: il ramen di miso è relativamente una novità, avendo raggiunto la prominenza nazionale attorno al 1965. |
Nhưng gương mặt của hắn đang hiện diện trên toàn quốc! La sua faccia e'affissa in tutta la nazione! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di toàn quốc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.