Cosa significa toà nhà in Vietnamita?
Qual è il significato della parola toà nhà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare toà nhà in Vietnamita.
La parola toà nhà in Vietnamita significa edificio, palazzo, costruzione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola toà nhà
edificionounmasculine (Struttura con un tetto e delle pareti, come una casa o una fabbrica.) Hắn ta có thể lấy chìa khóa ở toà nhà khác không? E se prendesse una chiave in un altro edificio? |
palazzonounmasculine Có một cái clip ghi hình anh bước vào một toà nhà. E'un video di te che entri in un palazzo. |
costruzionenoun (Struttura con un tetto e delle pareti, come una casa o una fabbrica.) và chúng tôi thấy những toà nhà nhất rõ ràng. e si vedono gli edifici in costruzione. |
Vedi altri esempi
Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này. Potrei dare fuoco all'edificio. |
Max, anh không thể cho nổ tung một toà nhà chứa đầy nguyên liệu phóng xạ. Max, non puoi far esplodere un edificio pieno di materiale radioattivo! |
Tăng cường an ninh quanh toà nhà. Rafforzate la sicurezza intorno al palazzo. |
Tuy nhiên đã có # tai nạn xảy ra ở toà nhà chính phủ Ci fu, però, un incidente in un edificio governativo |
- Có một cây cầu đỏ và một toà nhà mái nhọn «C'era un ponte rosso e un edificio con il tetto a punta.» |
Nhà thờ có toà nhà cao nhất ở Vương quốc Anh (123m / 404 ft). La cattedrale ha la guglia visitabile più alta del Regno Unito (123 metri). |
Cách 2 toà nhà về hướng tây, phía sau dinh thự. A 2 isolati a ovest, dietro l'edificio. |
Tôi nghĩ có đủ chứng cứ... ở khắp toà nhà đó liên quan đến chúng ta. A quest'ora avranno abbastanza prove per risalire fino a noi. |
Tức là nó sẽ cao gần bằng toà nhà Empire State. Sarebbe quindi alto quasi quanto l'Empire State Building. |
Đằng nào thì anh cũng xem trọng toà nhà của anh hơn. Tu ami prima di tutto i tuoi palazzi. |
Mỗi toà nhà thì mỗi chìa khoá khác nhau. La chiave dell'ascensore non e'sempre uguale. |
Lục soát mọi toà nhà ở khu phía sau. Setacciate gli edifici vicini all'annesso sul retro. |
4 tháng 12 năm 1850 — Bắt đầu học ở toà nhà mới phục chế lại. 4 dicembre 1850 Inizio delle lezioni nell'edificio restaurato. |
Tôi sẽ tập trung mọi người ở các cửa... ở phía bắc toà nhà. Io raduno tutti vicino alle porte sul lato sud. |
Tôi cần một vành đai cách đây 39 toà nhà. Mi serve un perimetro a partire dalla 39esima. |
Kéo quần lên và ra khỏi toà nhà đi. Si tiri su i pantaloni e lasci l'edificio. |
1 tháng 4 năm 1874 – tháng 10, 1877 — Học viện được phép xây toà nhà mới. 1o aprile 1874 - ottobre 1877 L'Accademia ottiene il permesso di costruire nuove sedi. |
Mục tiêu thiết kế của tôi không phải là khi toà nhà được hoàn thành. L'obiettivo della mia creazione non era completarlo. |
Chất này được bơm qua hệ thống điều hoà không khí của toà nhà. Questo osso è scavato internamente da un sistema di camere d'aria. |
Hay giúp chúng ta sử dụng các toà nhà tốt hơn, quy hoạch thành phố tốt hơn. Forse si può usare meglio i nostri edifici o pianificare meglio le nostre città. |
Theo lời kể, toà nhà này được xây dựng trên nền đất từng là nghĩa địa xưa. Dopo scoprono anche che la casa è costruita su un antico cimitero indiano. |
Ta đã theo dõi toà nhà. Stò monitorando la torre. |
Những toà nhà bê tông cũ kỹ hàng thập kỷ... chen giữa là những ngôi nhà triệu đô. Costruzioni vecchie di decenni sedimentate tra case da milioni di dollari. |
Khu trung tâm của NYU gồm các toà nhà nằm xung quanh Công viên Quảng trường Washington. Il nucleo di edifici della NYU circondano la piazza di Washington Square. |
Anh, toà nhà phía Nam còn chúng tôi phía Bắc. Voi andate all'edificio sud, |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di toà nhà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.