Cosa significa tòa án in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tòa án in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tòa án in Vietnamita.
La parola tòa án in Vietnamita significa tribunale, foro, corte, palazzo di giustizia, corte. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tòa án
tribunalenounmasculine Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án. Verrei con te, ma stiamo andando in tribunale. |
foronounmasculine |
cortenoun Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. Il testimone è un esperto, e la corte sentirà il suo parere! |
palazzo di giustizianoun Chẳng mấy chốc cảnh sát cũng có mặt và chở chúng tôi đến tòa án. Ben presto arrivò la polizia che ci portò al palazzo di giustizia. |
cortenoun Hôm sau, quản cơ truyền dẫn Phao-lô đến tòa án tối cao Do Thái tức Tòa Công Luận. Il giorno seguente, il comandante fece comparire Paolo davanti alla corte suprema giudaica, il Sinedrio. |
Vedi altri esempi
-Chính tôi là pháp luật, là tòa án! – Io sono il diritto e la giustizia! |
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? 6 Come questa causa è stata dibattuta nella corte dell’universo? |
Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. Beh, ora lascia che se ne occupi il procuratore. |
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. Hai portato una pipetta per il crack in tribunale. |
Vậy có nghĩa là tòa án binh. Ciò significa una corte marziale. |
Nhưng tôi là thành viên của tòa án. Ma io sono un membro della corte! |
Manafort bị truy tố tại hai tòa án liên bang. Manafort è stato processato in due tribunali federali. |
Tòa án công khai, nhìn mặt anh là biết. Un processo pubblico, con la tua faccia ad ogni angolo. |
Khi nó # tuổi, nó đã ra tòa án trẻ em: ném đá vào thầy giáo A # anni finisce davanti al giudice perchè tira una pietra a un insegnante |
Ngày 2 tháng 10 năm 1959, Hoàng Lê Kha bị kết án tử hình tại tòa án quân sự đặc biệt. Il 2 febbraio 1940, Ežov fu processato a porte chiuse da un tribunale militare. |
Họ đã không để cho tòa án tối cao quyết định dân chúng quyết định. Non ha lasciato che decidesse la Corte Suprema; hanno deciso le persone. |
Mặc dù tôi phản đối mạnh mẽ quyết định của tòa án Sebbene disapprovi fortemente la decisione della corte |
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. Al governo è stato imposto il risarcimento dei danni e delle spese legali dei 17 Testimoni. |
Tôi đề nghị cô một ghế ở Tòa án tối cao cơ mà. Ti ho offerto una poltrona alla Corte Suprema. |
Tôi đã nói chuyện với vài người trong tòa án... Ho parlato con alcune persone che erano in aula con me e un paio di loro... |
Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. Il testimone è un esperto, e la corte sentirà il suo parere! |
Tôi tới tòa án. Devo andare in tribunale. |
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án. Verrei con te, ma stiamo andando in tribunale. |
Cô là hội viên tòa án. Lei e'un garante della legge. |
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự. L'omicidio premeditato è il reato più grave giudicato nei nostri tribunali. |
“Cô ta không có tiền và tòa án đã chỉ định tôi bào chữa cho cô ta. — La giovane non ha danaro, e la Corte mi ha designato d'ufficio. |
Tyahnybok đã thắng trong chín vụ việc liên quan đến tòa án về vấn đề đó. Da quel momento Tyahnybok ha vinto nove casi giudiziari al riguardo. |
Bản sao di chúc từ tòa án. Dalla corte. |
Năm 2000 diễn ra cuộc bầu cử tổng thống do tòa án tối cao quyết định. Abbiamo avuto un'elezione presidenziale del 2000 decisa dalla Corte Suprema. |
Tôi sẽ đi đến nơi cao nhất của chính phủ, đến tòa án tối cao. Arriverò alle sfere più alte del governo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tòa án in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.