Cosa significa tình nguyện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tình nguyện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tình nguyện in Vietnamita.

La parola tình nguyện in Vietnamita significa volontariamente, volontario, volontariato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tình nguyện

volontariamente

adverb

Kate, cô phải tình nguyện vào một lực lượng đặc nhiệm liên ngành.
Kate, ci si arruola volontariamente nelle task-force interdipartimentali.

volontario

adjective

Khi cô ấy tình nguyện thế chỗ em gái tại buổi chiêu quân.
Quando si e'offerta come volontaria per la sorella alla mietitura.

volontariato

noun

Vâng, mẹ bảo ông bà làm tình nguyện ở đó.
La mamma ha detto che fate volontariato lì.

Vedi altri esempi

3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
3 Si sono offerti volenterosamente: nell’Africa occidentale
Công việc của họ được tài trợ bởi sự đóng góp tình nguyện.
Le loro attività vengono finanziate tramite contribuzioni volontarie.
Tôi cần một người tình nguyện từ khán giả
Avrò bisogno di un volontario tra il pubblico.
Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai.
La nostra nuova volontaria inizia domani.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
Qui abbiamo Bob, un donatore volontario.
Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không?
Puoi offrirti di pronunciare un discorso alla Scuola di Ministero Teocratico quando manca qualcuno che era in programma?
Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện.
Per favore, tirate fuori le carte di identita'e state pronti per l'iscrizione.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
Inoltre, più di trentunomila volontari sponsorizzati dalla Chiesa hanno prestato più di seicentomila ore di servizio.
Tôi là một trong những người tình nguyện đầu tiên.
Sono stata una dei primi volontari.
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không?
Siamo disposti a lavorare sulle nostre debolezze?
Làm việc tình nguyện thôi.
.. ero na specie di volontario.
Người tình nguyện đầu tiên của Quận 12.
Il primo volontario del distretto 12.
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
Il lavoro di traduzione viene compiuto da centinaia di volontari cristiani in più di 130 nazioni.
Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm.
si è offerta di rinunciare alla sicurezza che le offrivamo e di entrare nell'esperimento lei stessa.
Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn làm việc tình nguyện tại đó.
Ciò che vidi suscitò in me il desiderio di lavorare lì come volontaria.
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu
Molti volontari hanno lavorato allegramente per accogliere migliaia di partecipanti
Tôi tình nguyện.
Mi offro volontario.
Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.
Fino ad allora, possiamo cercare dei volontari per la nostra battuta di caccia.
Mời nhận sách miễn phí, và rồi nêu ra sự sắp đặt đóng góp tình nguyện.
Offrite il libro e quindi menzionate la disposizione delle contribuzioni volontarie.
Họ tình nguyện đến —Thổ Nhĩ Kỳ
Si sono offerti volenterosamente: in Turchia
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
E facciamo a questi volontari un bell'applauso.
Tôi sẽ không tình nguyện cho tới khi uống xong cà-phê.
Non parto senza aver bevuto il caffè.
Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân.
Da allora ci eravamo ritrovate a collaborare come volontarie in occasione di altri progetti ed eravamo diventate ottime amiche.
Đa-vít và Nê-hê-mi đã bày tỏ tinh thần tình nguyện như thế nào?
In quali modi Davide e Neemia mostrarono uno spirito volenteroso?
18 Trong 100 năm qua, hàng triệu người đã tình nguyện tham gia rao truyền về Nước Trời.
18 Negli ultimi 100 anni milioni di persone si sono offerte volenterosamente di proclamare il Regno.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tình nguyện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.