Cosa significa tính kiêu ngạo in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tính kiêu ngạo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tính kiêu ngạo in Vietnamita.

La parola tính kiêu ngạo in Vietnamita significa orgoglio, superbia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tính kiêu ngạo

orgoglio

nounmasculine

Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình?
Come avrei eliminato i residui di orgoglio dalla mia brocca?

superbia

nounfeminine

Tại sao tất cả chúng ta đều cần phải cẩn thận tránh tính kiêu ngạo?
Perché abbiamo tutti bisogno di guardarci dalla superbia?

Vedi altri esempi

Từ Bỏ Tính Kiêu Ngạo
Mettete da parte l’orgoglio
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ.
Egli continuò: “L’orgoglio distrugge la nostra gratitudine e al suo posto innalza l’egoismo.
* Các em nghĩ tính kiêu ngạo là kẻ thù của tình đoàn kết trong những phương diện nào?
* In quali modi pensate che l’orgoglio sia il nemico dell’unità?
Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở.
Realisticamente, però, l’orgoglio può essere un ostacolo.
Tính kiêu ngạo
Orgoglio
Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi.
La mia crudezza ignorante, arrogante, il mio segreto orgoglio, il mio girarmi dall'altra parte.
Đó chính là vì tính kiêu ngạo của nó.
A causa del suo orgoglio.
(Gia-cơ 4:1-3, 6) Làm thế nào tính kiêu ngạo, hay tự cao gây trở ngại cho việc làm hòa?
(Giacomo 4:1-3, 6) In che modo la superbia rende difficile fare la pace?
Điều gì thường khiến người ta kiêu ngạo, nhưng tại sao tính kiêu ngạo lại nguy hiểm?
Di quali cose sono orgogliosi gli esseri umani, ma perché l’orgoglio è pericoloso?
Tính kiêu ngạo cản trở Cai-phe chấp nhận Đấng Mê-si.
L’arroganza impedì a Caiafa di accettare il Messia.
Thế nhưng không dễ thắng được tính kiêu ngạo.
L’orgoglio, comunque, non è facile da vincere.
Vậy, ông khiêm tốn, không hề biểu lộ tính kiêu ngạo hoặc tự cao chút nào.
In quel caso fu modesto: non manifestò né presunzione né vanità.
Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình?
Come avrei eliminato i residui di orgoglio dalla mia brocca?
Vấn đề căn bản là tính kiêu ngạo, có tư tưởng quá cao về chính mình.
Il problema principale fu l’orgoglio, l’avere un’opinione troppo alta di sé.
Những người thờ phượng thật cũng không miễn tính kiêu ngạo
I veri adoratori non sono immuni dall’orgoglio
Chúng ta đã có đủ tính kiêu ngạo rồi; chúng ta cần thêm nhiều đạo đức hơn.
C’è abbastanza vanità; abbiamo bisogno di maggiore virtù.
Một bài học về tính kiêu ngạo và sự khiêm nhường
Orgoglio e umiltà: due esempi opposti
* Các em nghĩ tại sao tính kiêu ngạo có khả năng ′′hủy diệt tâm hồn [chúng ta]′′?
* Perché pensate che l’orgoglio abbia il potere di “distrugg[ere] la [n]ostra anima”?
Hãy từ bỏ tính kiêu ngạo.
Mettete da parte l’orgoglio.
Tình yêu thương giúp chúng ta chế ngự tính kiêu ngạo
L’amore aiuta a vincere l’orgoglio
Hãy giải thích tính kiêu ngạo khiến Áp-sa-lôm chịu sỉ nhục như thế nào.
Spiegate in che modo la presunzione portò Absalom al disonore.
Tính kiêu ngạo của Pha-ra-ôn đã dẫn đến kết quả nào?
A cosa portò la superbia del faraone?
Tính kiêu ngạo là hoài nghi, bi quan, giận dữ, và thiếu kiên nhẫn.
L’orgoglio è cinico, pessimista, arrabbiato e impaziente.
Ảnh hưởng của tính kiêu ngạo trên Giáo Hội
L’effetto dell’orgoglio sulla Chiesa

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tính kiêu ngạo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.