Cosa significa tình cảm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tình cảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tình cảm in Vietnamita.
La parola tình cảm in Vietnamita significa affezione, emotivo, sentimentale, sentimento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tình cảm
affezionenounfeminine • Thiếu tình cảm tự nhiên • Mancanza di affezione naturale |
emotivoadjective Tuy nhiên, chúng ta vẫn chưa loại bỏ được sự lạm dụng tình cảm. Tuttavia, siamo ancora lontani dall’aver eliminato del tutto i maltrattamenti emotivi. |
sentimentaleadjective Anh biết là tôi không hỏi về đời sống tình cảm của anh phải không? Hai notato che io non ti chiedo della tua vita sentimentale? |
sentimentonounmasculine Có lẽ tình cảm vẫn là tình cảm bởi vì mình không thể kiểm soát được nó. Forse i sentimenti sono tali perché non li possiamo controllare. |
Vedi altri esempi
Nối tình cảm. Ricuci il legame. |
Hắn không có khả năng gắn kết tình cảm với bất kì ai. Incapace di legarsi sentimentalmente a qualcuno. |
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát. Il calore che mi trasmisero i Testimoni era proprio ciò che desideravo tanto. |
Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm. Per Lawrence, la pietà è una vocazione. |
Thường thì mình quyết định chấm dứt tình cảm, trước khi bắt đầu hẹn hò”. Di solito decido che questa persona non fa per me prima ancora di arrivare al punto di frequentarla”. |
Thầy Dạy Lớn biết một người đàn bà đã có tình cảm ấy. Il grande Insegnante conobbe una donna che si sentì così. |
Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại. Quella notte non poté dormire pensando alla ragazza, con un misto di desiderio e di pietà. |
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. Per di più, le manifestazioni d’affetto fanno bene sia a chi le esprime che a chi le riceve. |
Đó là một hình thức lạm dụng tình cảm. È una forma di abuso emotivo. |
Rất buồn, rất tình cảm nhưng không có chút liên quan y học nào trong câu chuyện này. Molto triste, molto emotivo e nemmeno un fatto medico in tutto il patetico racconto. |
5 Hiểu theo nghĩa dùng trong Kinh Thánh, trung tín là tình cảm nồng hậu. 5 Secondo il significato scritturale, la lealtà è un sentimento forte. |
Nếu đây là biểu hiện của... tình cảm gia đình... Se questo e'un segno di affetto verso un familiare... |
Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. Un’altra ricompensa è il benessere mentale ed emotivo. |
Anh không có tình cảm với tôi? Tu non provavi niente nei miei confronti? |
Có tình cảm nào từ anh? Un po'di affetto da parte tua? |
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá. Ci hai completamente distrutto, Donnie, facendo la spia e raccontando bugie. |
Em đã hiểu rõ tình cảm của anh. Io lo so già quello che senti... |
Lòng là trung tâm xuất phát các động lực và tình cảm. Il cuore è la sede dei motivi e delle emozioni. |
Chồng sẽ không đánh đập vợ cũng không dùng lời nói hoặc tình cảm làm khổ vợ. Non la picchia, né la maltratta verbalmente o emotivamente. |
Bạn sẽ nhận thức được ý nghĩ và tình cảm của Ngài. Comprenderai il suo modo di pensare e i suoi sentimenti. |
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ. Le intimità sessuali fra marito e moglie possono rafforzare il loro legame. |
Cậu vẫn chưa thể rũ bỏ tình cảm của mình sao? Non riesci ancora sbarazzarti di quello che provi? |
Tư vấn tình cảm. Terapia di coppia. |
Em thậm chí không nhận ra tình cảm của anh. Non mi sono nemmeno resa conto di quello che provavi. |
Hãy gửi tình cảm của em tới lsabel Hai... và cha anh cũng mọi người. Saluta Isabel Due e tuo padre da parte mia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tình cảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.