Cosa significa tính cách in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tính cách in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tính cách in Vietnamita.

La parola tính cách in Vietnamita significa personalità, caratteristica, carattere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tính cách

personalità

nounfeminine

Chúng là những con vật với tính cách, và sự gắn bó.
Questi animali hanno una personalità e dei sentimenti.

caratteristica

nounfeminine

Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Volevano ampliare la città, ma mantenendone le sue caratteristiche, la sua storia.

carattere

noun (motivazioni del comportamento e tratti di personalità che rendono ogni persona un preciso individuo diverso da un altro)

Tính cách cô ấy rất cởi mở.
Lei ha un carattere molto aperto.

Vedi altri esempi

Khi anh sinh ra... với 1 tính cách.
Sono nato... con una macchia,
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
Allora tenemmo una riunione di famiglia per vedere qual era il modo migliore per assistere i nostri genitori.
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Volevano ampliare la città, ma mantenendone le sue caratteristiche, la sua storia.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Dovrebbe anche avere un tono spirituale, senza per questo trasformarsi in una predica.
Cô ấy có tính cách dứt khoát và rất nữ tính nữa," và Bell không thích điều đó.
Era, diciamo, specifica e molto femminile," cosa che Bell non trovava attraente.
Đức Chúa Trời trợ giúp họ thế nào với tính cách một hội-thánh?
In che modo Dio li aiuta come congregazione?
Cuộc sống, tính cách của anh ta được quyết định bởi sự lựa chọn của anh ta.
La sua vita, e il suo carattere sono determinati dalle scelte che fa.
Nhiều người thế gian ăn mặc với tính cách khêu gợi sự dâm dục.
Nel mondo molti si vestono in maniera da essere sessualmente provocanti.
21 Sự hiện thấy có tính cách tiên tri này được ứng nghiệm chính xác.
21 Questa visione profetica si adempì con esattezza.
Tính cách hơi "ngây ngô" sau này được gọi là "từ trên trời rơi xuống".
Oppure erano dei palta, ossia "cosa caduta dal cielo".
Mỗi con tinh tinh đều có tính cách riêng.
Ogni scimpanzé ha la sua personalità.
Ngày nay, khoa học gia tin rằng ánh sáng có tính cách như làn sóng và như hạt.
Oggi gli scienziati credono che la luce si comporti sia come un’onda che come una particella.
Anh đã ký chúc thư đó với tính cách là nhân chứng.
Ha firmato lei il testamento come testimone.
Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn.
Non facevano visite in seguito ad appuntamenti preconcordati.
Điều Khiển Những Cuộc Thảo Luận Mang Tính Cách Xây Dựng
Moderate discussioni proficue
Con có sức mạnh tính cách
Hai quell'indole forte di cui Vega ha disperatamente bisogno, Claire.
Các tranh ảnh có tính cách dạy dỗ của Estienne được nhiều thế hệ bắt chước
Le istruttive illustrazioni di Estienne furono imitate per secoli
Đó là ghi chép về con người bạn, tính cách của bạn.
Sono un archivio di quello che sei, della tua personalità.
Họ để ý thấy lời nói thô tục và tính cách hung hăng của tôi đã không còn.
Notarono che la mia aggressività e il mio linguaggio scurrile erano scomparsi.
Tôi là tiến sĩ David Hanson và tôi tạo nên robot với tính cách.
Sono il dott. David Hanson e costruisco robot che hanno personalità.
Vậy cậu đang nói 1 trong các tính cách của Tobias là ba nó sao?
Quindi mi stai dicendo che una delle personalita'di Tobias e'suo padre?
Phải, và tôi đang tính cách thoát vòng vây đây.
Sì, e penso di poterne uscire.
Chúng không phải là con người, nhưng có tính cách con người theo đúng ý của từ này.
Non sono persone, ma sono personalità in tutti i sensi della parola.
Chẳng lẽ điều này không nhấn mạnh tính cách cấp bách của thời chúng ta hay sao?
Questo non sottolinea forse l’urgenza dei nostri tempi?
Đây được coi là một cỗ máy có tính cách mạng.
È come una specie di macchina dell'evoluzione.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tính cách in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.