Cosa significa tình bạn bè in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tình bạn bè in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tình bạn bè in Vietnamita.
La parola tình bạn bè in Vietnamita significa associazione, compagnia, ordine, lega, cooperativa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tình bạn bè
associazione(companionship) |
compagnia(companionship) |
ordine(society) |
lega(society) |
cooperativa(companionship) |
Vedi altri esempi
“Một trong những cách tốt nhất để làm đậm đà tình bạn bè là ăn chung với nhau. “Uno dei modi migliori per coltivare un’amicizia è quello di mangiare assieme. |
Các đức tính đó là nền tảng vững chắc cho tình bạn bè thành thật. Queste qualità sono alla base di una vera amicizia. |
Yếu tố thiêng liêng này nâng tình bạn bè lên một trình độ cao hơn. Questo elemento spirituale pone l’amicizia su un piano più elevato. |
Tình bạn bè ở trình độ cao hơn Amicizia su un piano più elevato |
Tình bạn bè giữa hai bên ban đầu vẫn thân thiết. L'amicizia tra i due paesi ha origine lontane. |
Cuốn Sách nói về tình bạn bè thành thật Il Libro della vera amicizia |
Nhiều tình bạn bè đổ vỡ vì thiếu đức tính này. (Matteo 18:21, 22) Molte amicizie dipendono da questo. |
Tình bạn bè thành thật lớn lên nhờ sự yêu thương vì sự yêu thương thu hút người khác. La vera amicizia scaturisce dall’amore, perché l’amore attrae. |
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. Rut non volle abbandonare Naomi perché la loro amicizia poggiava su un solido fondamento spirituale. |
Vắn tắt kết thúc bài giảng dựa trên Tháp Canh ngày 1-8-1999, trang 24, 25; nhấn mạnh những lợi ích của việc vun trồng tình bạn bè tốt. Nel breve discorso conclusivo basato sulla Torre di Guardia del 1° agosto 1999, pagine 24-5, sottolineare i benefìci derivanti dal coltivare compagnie sane. |
Ông nói: “Tôi vui hưởng tình bạn bè và những mối quan hệ với những người từ khắp nơi và với đủ mọi loại tín ngưỡng. «Avevo amici e conoscenti di tutte le parti e di ogni genere di credo religioso», spiega. |
Bằng cách này, nơi mà thực hiện nó trong cuốn sổ tình bạn bè rằng anh là người duy nhất được cho phép bất kỳ vấn đề gì? dove sta scritto nel manuale dell'amicizia che tu sei l'unico a cui è permesso avere problemi? |
Cơ mà, ta có thể giải thích việc ngoại tình cho bạn bè trong một phút. Ma una relazione la puoi spiegare in un minuto. |
Đây há không phải là chuyện thường tình giữa bạn bè hay sao? Questo non è forse ciò che avviene normalmente fra amici? |
Khi phát hiện đó chỉ đơn thuần là tình cảm bạn bè, vô tư, cô gái rất đau khổ. Quando scoprì che lui la considerava soltanto un’amica, rimase profondamente ferita. |
Cuộc biểu tình được bạn bè và người thân của Duggan tổ chức nhằm đòi công lý cho gia đình. La protesta è stata organizzata da amici e parenti di Mark Duggan per chiedere giustizia per la famiglia. |
Chúng ta sẽ không bao giờ muốn làm tổn hại tình bạn bè ấy, phải chăng?— Vậy chúng ta cần phải để ý chọn lựa bạn bè chúng ta trong số những người yêu mến Đức Chúa Trời mà thôi. Non vogliamo rovinare la nostra amicizia con lui, non è vero? — Dobbiamo dunque badare di fare amicizia solo con quelli che amano Dio. |
Anh giải thích: “Chúng tôi hiện là bạn thân với nhau và tôi muốn giữ tình bè bạn như vậy”. “Ora come ora, siamo buoni amici, e voglio che continui ad essere così!”, spiegò. |
Theo những cách quan trọng và lâu dài, những sự chọn lựa mà tôi có đã làm thỏa mãn các ước muốn của tôi để tình bạn bè và một cảm giác được chấp nhận đang mang tôi hướng đến hoặc xa rời ánh sáng dẫn đường cho tôi. In maniera durevole e decisiva, le scelte che ho compiuto per soddisfare i desideri di compagnia e sentirmi apprezzato mi hanno portato verso la luce che guidava il mio cammino, oppure mi hanno allontanato da essa. |
Chúng ta mong muốn không bao giờ có sự gì làm tổn hại tình bạn bè của chúng ta với Đức Chúa Trời phải chăng?— Nhưng các em có biết đó là những điều mà những bạn bè chọn lựa không kỹ có thể làm hay không?— Đúng thế. Non vorremo mai far nulla che rovinerebbe la nostra amicizia con Dio, non ti pare? — Ma sapevi che la nostra scelta di amici potrebbe rovinare tale amicizia? — È vero. |
(I Cô-rinh-tô 2:14). Bạn có thể gìn giữ tình bè bạn với họ mà không phải hòa giải nguyên tắc của bạn không? (1 Corinti 2:14) Potete conservare la loro amicizia senza andare contro i vostri princìpi? |
Không phải tất cả những bạn bè thật tình đều là bạn thân cả. Non tutti i veri amici sono amici intimi. |
Tình bè bạn vui vẻ và sức khỏe tốt cũng là những yếu tố quan trọng. Piacevole compagnia e buona salute sono pure importanti. |
Và sao anh dám phản bội tình cảm của bạn bè! E come osi tradire l'amore dei tuoi amici! |
Khi học như vậy họ cũng vui hưởng tình bè bạn nồng nàn của tín đồ đấng Christ. Mentre imparano, godono una cordiale amicizia cristiana. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tình bạn bè in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.