Cosa significa tín hiệu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tín hiệu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tín hiệu in Vietnamita.

La parola tín hiệu in Vietnamita significa segnale, spia, indicazione, segnale elettrico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tín hiệu

segnale

nounmasculine

Não không biết tín hiệu đến từ đâu.
Il cervello non sa da dove vengono questi segnali.

spia

nounfeminine

Cơ trưởng đã tắt đèn tín hiệu thắt dây an toàn.
La spia delle cinture e'spenta.

indicazione

noun

segnale elettrico

Và điều này làm cho những "đốm mắt" có các tín hiệu điện
In questo modo l'occhiolino riceve un segnale elettrico

Vedi altri esempi

Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
L'eco del sonar è direttamente proporzionale alle dimensioni della nave.
Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt.
Il segnale e'buono, oggi.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
Ce l'hanno nella testa.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
E sono gli stessi segnali che vanno in tilt nei disordini da dipendenza.
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu
♫ E siamo chiusi al Mondo intero, fino a nuovo avviso ♫
Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu.
E'sicuramente programmato per trasmettere qualcosa.
Đợi tín hiệu của tôi
Aspettate il mio segnale.
Nó là một hệ thống truyền tín hiệu.
È un sistema di trasmissione del segnale.
Tôi muốn xem loại di động có tín hiệu tốt.
Un cellulare che abbia una buona ricezione.
Họ sẽ để lại tín hiệu trên sông.
Porteranno un messaggio al reverendo.
Chúng ta sẽ triển khai máy thu tín hiệu.
Useremo i Golden Retriever.
tín hiệu đó là giọng con người.
E la voce della trasmissione era umana.
Họ sẽ biết có chuyện không ổn nếu tín hiệu bị ngắt.
Capiranno che qualcosa non va se smette di trasmettere.
Tôi nghĩ là tôi có thể khôi phục lại dữ liệu của tín hiệu được mã hóa.
Penso di poter recuperare la traccia dei dati di quella trasmissione criptata.
Tín hiệu rất rõ, Solo.
Il segnale c'e, Solo.
Hệ thống này tiến hóa ổn định vì cái đuôi sặc sỡ lớn là tín hiệu trung thực.
Il sistema è evolutivamente stabile in quanto le grandi code vistose sono segnali onesti.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
Manda segnali di luce facilmente visibili e che non tradiscono mai.
Cậu có thể nhớ lại lần đầu tiếp xúc tín hiệu không?
Puoi ricordarmi la prima volta che hai incontrato " il segnale "?
Khóa vạn năng vận hành trên một tín hiệu không dây.
Il passepartout opera su un segnale wireless OFDM.
Mấu chốt là sự giải điều chế tín hiệu liên tục.
La chiave e'... la demodulazione analogica.
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.
Se viene colpita da un'onda, trasmette un segnale.
Họ đã ko có bất kì tín hiệu trả lời nào cho chúng ta.
Non hanno risposto a nessuna chiamata radio.
Tín hiệu điện đài mất rồi.
Niente segnale radio.
Tín hiệu thế nào?
Come mi ricevete?
Chúng đang truyền tín hiệu à?
Stanno trasmettendo?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tín hiệu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.