Cosa significa tiêu cực in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tiêu cực in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiêu cực in Vietnamita.

La parola tiêu cực in Vietnamita significa negativo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tiêu cực

negativo

adjective

Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống.
Ha un atteggiamento negativo verso la vita.

Vedi altri esempi

Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
È solo che siamo troppo negativi.
Có phải Nhân Chứng Giê-hô-va có thái độ tiêu cực không?
I testimoni di Geova hanno un atteggiamento negativo?
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
E bisogna rompere il circolo vizioso prima che cominci.
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui.
Quando si soffermò sulla reazione negativa del popolo, perse la gioia.
Giới phê bình đưa ra những nhận xét tiêu cực.
Una commissione diocesana portò a conclusioni negative.
Sao chị lại tiêu cực thế chứ?
Perché sei così negativa?
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
Anche il pregiudizio ha il suo peso.
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
Ogni tanto i pensieri negativi riaffiorano, ma ora so come gestirli”.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cựctiêu cực.
A questo proposito occorre una piccola spiegazione perché la gelosia ha aspetti sia positivi che negativi.
Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm.
" Basta dormire " è negativo.
Nhưng việc hỏa táng không nhất thiết mang ý tiêu cực như thế.
Ma tale trattamento, che in sostanza equivaleva alla cremazione, non sempre aveva quel significato.
Chỉ tin Giê-su một cách tiêu cực không thể đem lại sự bình an đó.
È necessario rendersi personalmente conto del fatto che abbiamo bisogno del riscatto, esercitare fede nel valore del sacrificio di Gesù e dare poi prova di tale fede ubbidendo ai suoi comandamenti.
Và khác biệt của họ sẽ là 6 bởi vì một là tích cực và một là tiêu cực.
E la loro differenza sarà 6 perché uno è positivo e uno è negativo.
Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.
Di fronte a una delusione molti di noi tendono a esagerare gli aspetti negativi.
Vấn đề Phản ứng tiêu cực Phản ứng tích cực
Situazione Reazione Reazione
Tiêu cực tình dục là gì?
Cos'è il negativismo sessuale?
Cực cảm xúc nghĩa là cảm xúc tốt hay xấu, tích cực hay tiêu cực.
Valenza significa buona o cattiva, positiva o negativa.
Sao phản ứng của em luôn tiêu cực vậy?
Perchè la tua reazione naturale deve essere sempre negativa?
Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì.
La borsa è volatile, i riscontri negativi sono immediati.
Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực.
Ovviamente tutti a volte proviamo sentimenti negativi.
Những Hậu Quả Tiêu Cực
Le conseguenze negative
Đây là cuộc bầu cử mang tính đảng phái tiêu cực nhất trong lịch sử Mỹ.
Questa è stata la campagna elettorale più negativa della storia americana.
Có những cách sử dụng rất tiêu cực của rượu.
Ci sono cattivi usi del vino.
Thực sự có 2 loại ý kiến tiêu cực mà chúng tôi nhận được.
In realtà abbiamo ricevuto due categorie di giudizi negativi.
Kết quả tiêu cực " nghĩa là sao?
Che voleva dire con " l'esercizio avrà risultato negativo "?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tiêu cực in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.