Cosa significa tiếp viên hàng không in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tiếp viên hàng không in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiếp viên hàng không in Vietnamita.
La parola tiếp viên hàng không in Vietnamita significa assistente di volo, assistente di volo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tiếp viên hàng không
assistente di volonoun |
assistente di volo(personale addetto ai servizi complementari di bordo) |
Vedi altri esempi
Cậu ấy đang có tâm trạng tốt sau khi tiếp viên hàng không nói " miễn thuế ". " È sempre di buon umore dopo che l'hostess dice " duty-free ". |
Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn. L’assistente di volo ha indirizzato la nostra attenzione su un video sulla sicurezza. |
Tiếp viên hàng không đã nói họ sẽ chăm sóc con bé cho tới khi hạ cánh, nhưng... Le hostess hanno detto che baderanno a lei finche'non atterrera', ma... |
Các tiếp viên hàng không là Donna Dent, Doreen Welsh, và Sheila Dail. Le assistenti di volo erano Donna Dent, Doreen Welsh e Sheila Dail. |
Các tiếp viên hàng không, xin hãy chuẩn bị để cất cánh. Passeggeri, stiamo per decollare. |
Tiếp viên hàng không. Assistenti di volo, Vostro Onore. |
Tôi là tiếp viên hàng không và... Sono un... assistente di volo e... |
Tôi đã nói với tiếp viên hàng không, phi công,"Đoán xem tôi đi đâu?" Dicevo alla hostess, al pilota: "Indovinate dove vado?" |
Có lẽ đây là một tiếp viên hàng không. Poteva essere un venditore ambulante qualsiasi. |
Có phải cô là tiếp viên hàng không lúc nãy không? Non faceva l'hostess prima di fare l'infermiera? |
Dave đã tấn công một cô gái một nữ tiếp viên hàng không trên máy ban. Dave ha assalito una hostess in aereo. |
Ở điều khoản 723, Về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội. Nel caso 723, aggressione e percosse ad un'assistente di volo la dichiaro colpevole. |
Giống như tiếp viên hàng không hay dạy tiếng Anh tại một ngôi trường nói tiếng Tây Ban Nha. Come diventare una hostess o insegnare inglese nelle scuole spagnole. |
Bà khởi nghiệp diễn xuất với vai tiếp viên hàng không trong phim Hà Lan Dutch in Seven Lessons (1948). La sua carriera di attrice iniziò con un documentario educativo: Nederlands in zeven lessen (L'olandese in 7 lezioni) del 1948. |
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. Per esempio, se tu dici di voler diventare un pilota, allora io voglio diventare una hostess. |
Cooper truyền một lá thư đe dọa cho Florence Schaffner, tiếp viên hàng không gần nhất đang ngồi tại ghê tiếp viên gắn với cửa sau máy bay. Poco dopo Cooper passò un biglietto all'assistente di volo Florence Schaffner, seduta vicino a lui. |
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ. L’assistente di volo asserì immediatamente di non voler appartenere a “quella chiesa” perché avversava le donne. |
Sau khi việc đưa tiền chuộc và dù hoàn thành Cooper cho phép tất cả mọi hành khách, Schaffner, và tiếp viên hàng không Alice Hancock rời khỏi máy bay. Una volta completata la consegna, Cooper consentì a tutti i passeggeri, alla Schaffner e all'assistente di volo senior Alice Hancock di lasciare tranquillamente l'aereo. |
Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. Una hostess messicana ha ammesso: “Dopo un po’ tuo figlio non ti riconosce, non ti rispetta per il semplice fatto che non sei tu ad allevarlo. |
Phi hành đoàn tiêu chuẩn của một chiếc MD-11 bao gồm cơ trưởng, cơ phó trong buồng lái, và đội tiếp viên trong khoang hành khách bao gồm một tiếp viên trưởng giám sát hoạt động của 11 tiếp viên hàng không. L'equipaggio standard di un MD-11 era composto da un comandante, un primo ufficiale e del personale di cabina di cui facevano parte una capocabina e 11 assistenti di volo. |
Ông Tom Denham, chuyên viên tư vấn nghề nghiệp, viết: “Chỉ chú tâm vào bậc thăng tiến kế tiếp, kiếm nhiều tiền hơn hoặc mua nhiều món hàng hơn không mang lại sự thỏa lòng. “Quando si pensa solo a far carriera, a far soldi o alle prossime cose da comprare, non si nutre l’anima”, scrive Tom Denham, consulente di carriera. |
Hệ thống giáo dục đại học là viễn vong với Patrick, Debbie và Wael, cũng như việc nó làm thất vọng hàng triệu sinh viên tiềm năng, hàng triệu người tốt nghiệp trung học, hàng triệu người có khả năng học đại học, hàng triệu người muốn được đi học nhưng không thể tiếp cận vì nhiều lý do khác nhau. Il sitema di istruzione superiore ha fallito con Patrick, Debbie e Wael, proprio come sta fallendo con milioni di potenziali studenti, milioni di diplomati, milioni con i titoli di studio adatti ad un'istruzione superiore, milioni che vogliono studiare ma non possono accedere allo studio per diversi motivi. |
Một số cựu sinh viên và sinh viên, cũng như tờ báo theo đường lối bảo thủ The Dartmouth Review, đã tìm cách đưa biểu tượng người Anh-điêng trở lại, nhưng không có đội thể thao nào của trường tiếp tục mặc áo có biểu tượng này trong hàng chục năm sau đó. Alcuni ex-alunni e studenti, nonché il giornale studentesco conservatore, The Dartmouth Review, hanno cercato di riportare il simbolo indiano alla ribalta, ma nessuna squadra lo ha indossato sulla sua uniforme degli ultimi decenni. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tiếp viên hàng không in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.