Cosa significa tiếng chó sủa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tiếng chó sủa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiếng chó sủa in Vietnamita.
La parola tiếng chó sủa in Vietnamita significa ululare, abbaiare, latrare, alloro, saliente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tiếng chó sủa
ululare(bay) |
abbaiare(bay) |
latrare(bay) |
alloro(bay) |
saliente(bay) |
Vedi altri esempi
Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa. Quando giro la manovella ed esercito una pressione, ha il suono di un cane che abbaia, no ? |
Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa. Quando giro la manovella ed esercito una pressione, ha il suono di un cane che abbaia, no? |
Tớ nghĩ rằng tớ đã nghe thấy tiếng chó sủa đằng sau bức tường này. Penso di aver sentito abbaiare un cane dall'altro lato della parete. |
(Tiếng chó sủa) (Cane che abbaia) |
Hay tiếng chó sủa? O i cani? |
Sau cùng, tôi cũng đến nông trại và được chào đón bởi một tràng tiếng chó sủa. Finalmente arrivai alla fattoria accolto dal latrato dei cani. |
(Tiếng chó sủa) (Cane che abbia) |
Tôi chỉ nghe tiếng chó sủa và tiếng súng nổ. Sento mitragliare, cani che abbaiano. |
Tôi nghe tiếng chó sủa, và ngửi thấy mùi gas. Ho sentito abbaiare e poi l'odore. |
Hết phàn nàn sân nhà tôi, rồi lại tới hàng rào đến màu sơn nhà, đến tiếng chó sủa. Si lamentano del mio cortile, della staccionata, del colore della casa, dei miei cani. |
Cưng ơi em ơi em ( tiếng em bé khóc ) ( tiếng em bé khóc ) ( tiếng mèo kêu ) ( tiếng chó sủa ) ♪ Ooh baby ♪ ♪ baby ♪ ♪ baby ♪ ♪ baby ♪ ( Bambino che piange ) ♪ baby ♪ ( Bambino che piange ) ♪ baby ♪ ( Gatto che miagola ) ( Cane che abbaia ) |
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ. La prima volta che vi entrai ero spaventata perché sentivo cani abbaiare e pensai fossero cani da guardia. |
Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ. Potreste dover competere con il rumore del traffico, bambini chiassosi, cani che abbaiano, musica o televisione a tutto volume. |
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành. Portava 56 persone alla velocità di un'utilitaria e a un'altezza da cui si potevano sentire abbaiare i cani. Un volo costava il doppio di una cabina di prima classe sul transatlantico Normandie. |
Hoặc có lẽ người ấy biết qua về nhiều hình thức bói toán được dùng đến: cầu cơ, tri giác ngoại cảm, bói lá trà, bói giọt dầu trên mặt nước, bói đũa, bói quả lắc, chiêm tinh (bói sao), bói theo tiếng chó sủa, theo đường chim bay, theo lối con rắn bò, bói thủy cầu, v.v... O si può apprendere che sono usati vari mezzi di divinazione: tavolette ouija, ESP (percezione extrasensoriale), disegni di foglie di tè nelle tazze, figure d’olio nell’acqua, bacchette di rabdomanti, pendoli, posizione e movimento di stelle e pianeti (astrologia), l’abbaiar dei cani, il volo degli uccelli, il movimento dei serpenti, guardare nel globo di cristallo e simili. |
Tôi cũng nhớ tiếng sủa của con chó đó Anch'io ricordo i latrati di quel cane. |
Con chó chỉ sủa 1 tiếng mà ngươi đã khụy gối rồi sao? Un'altra cazzata da questo cagnaccio rosso e gli spezzo il collo. |
( Tiếng chim hót, chuông ngân, và chó sủa ) ( Uccelli cinguettano, campane rintoccano e un cane abbaia ) |
Cậu có biết là lũ mèo có hàng ngàn tiếng kêu khác nhau, trong khi chó chỉ có mười kiểu sủa không? Lo sapevi che i gatti possono emettere centinaia di suoni diversi, mentre i cani solo dieci? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tiếng chó sủa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.