Cosa significa tiền sảnh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tiền sảnh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiền sảnh in Vietnamita.
La parola tiền sảnh in Vietnamita significa androne, atrio, ingresso, vestibolo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tiền sảnh
andronenounmasculine |
atrionounmasculine tiền sảnh của mọi gia đình trung lưu tại Mỹ. in ogni atrio americano della classe media. |
ingressonounmasculine |
vestibolonounmasculine |
Vedi altri esempi
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. Il di lei farsi largo giù dalle sozze scale d'entrata, un passo travagliato alla volta. |
Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh. E'rigidissimo, quando si tratta delle regole ospedaliere. |
Hãy gặp thầy Filch ở tiền sảnh. Presentatevi al signor Filch nella Sala d’Ingresso. |
Tôi đang trong một cái hang lớn cạnh tiền sảnh. Sono in una grande grotta artificiale contigua all'anticamera. |
Chàng đi đến kết luận đáng buồn ấy, khi bước vào tiền sảnh. Era giunto a questa triste conclusione quando entrò nell'anticamera. |
Anh ta muốn quan hệ với mình trên tiền sảnh tòa nhà mình ở. Voleva farlo nell'ingresso del mio palazzo. |
Không hiểu tại sao gã đó đậu xe trong tiền sảnh. Perché quello avrà parcheggiato nell'atrio? |
Hôm qua, em thấy họ ngoài tiền sảnh. Li ho incrociati ieri in corridoio. |
Đi dọc tiền sảnh, phòng thứ năm bên trái. In fondo al corridoio, quinta postazione a sinistra. |
Bây giờ, khi anh ra tới tiền sảnh, thì đi kiếm Harold. Ora, quando sarete nell'atrio, cercate Harold. |
Bức tranh anh chọn ở tiền sảnh thật đầy cảm hứng. Trovo che la tua scelta di opere d'arte nell'atrio sia davvero ispirata. |
Và điều không nên có, nhất là tuần lễ này... là 1 ông già chết ở tiền sảnh. E l'ultima cosa di cui ha bisogno è un morto nell'ingresso principale. |
Khi chúng vừa đặt chân lên tiền sảnh mát lạnh thì một giọng nói vang lên: Non avevano fatto in tempo a mettere piede nella fredda Sala d’Ingresso che udirono una voce. |
Anh giải thích: “Tôi đang làm việc tại tiền sảnh khi có tiếng nổ đầu tiên. Ha raccontato: “Ero in servizio nell’atrio quando ci fu la prima esplosione. |
Gordy, mọi người còn kẹt ở hai tiền sảnh cuối. Gordy, c'è gente bloccata ai due estremi del corridoio. |
Và chúng tôi thấy dụng cụ này ở tiền sảnh. E noi guardavamo questo strumento nel salone d'ingresso. |
Tôi chỉ chờ ở tiền sảnh khách sạn phòng khi cậu ta gặp rắc rối thôi. Io... aspettavo nelle hall degli alberghi, nel caso si mettesse nei guai. |
Một khuôn mặt ló ra khỏi rèm cửa sổ tiền sảnh và biến mất. Un viso fece capolino dalle tende dell'atrio e sparì. |
Chàng đi đến kết luận đáng buồn ấy, khi bước vào tiền sảnh. Era arrivato a questa triste conclusione, quando entrò nell’anticamera. |
Bốn ở tiền sảnh, mỗi góc mỗi cái, hai ở lối vào. Quattro nell'atrio, una in ogni angolo e due all'entrata. |
Bà có thổi kèn cho hắn trên đường xuống tiền sảnh không? L'hai mai fatto un lavoretto scendendo al piano terra? |
ai lại muốn để 1 ông già chết nằm dài ở tiền sảnh như vậy. Chi vorrebbe un vecchio che si decompone nell'ingresso? |
bố tôi hỏi lúc quay vào tiền sảnh chiese mio padre tornando nell'ingresso. |
Chiếc đèn này giống như những chiếc đèn có trong tiền sảnh của mọi gia đình trung lưu tại Mỹ. Le luci qui sono le stesse che si trovano in ogni atrio americano della classe media. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tiền sảnh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.