Cosa significa thúc giục in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thúc giục in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thúc giục in Vietnamita.

La parola thúc giục in Vietnamita significa pungolare, sollecitare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thúc giục

pungolare

verb

sollecitare

verb

Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động.
Quel bambino non dovette essere spinto, sfidato, sollecitato o stimolato ad agire.

Vedi altri esempi

Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
Impara a discernere i suggerimenti
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Non mettere un altro peccato sulla mia testa sollecitando me furore:
Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh.
Ascoltiamo e obbediamo ai suggerimenti dello Spirito Santo.
Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục.
Continueremo a fare pressione.
Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình.
Dobbiamo avere fiducia nelle prime sensazioni spirituali che riceviamo.
Sự thúc giục đến hai lần.
Il suggerimento fu ripetuto per due volte.
Thúc giục các chiến cơ đi.
Facciamo decollare i caccia.
Tôi tìm ra điều tôi cần phải biết về sự thúc giục trong Sách Mặc Môn.
Il Libro di Mormon mi svelò quello che avevo bisogno di sapere sui suggerimenti.
thúc giục anh ta, để anh ta chiến đấu cho trận chiến của cô.
Lo stavi incastrando, lasciandogli combattere le tue battaglie al tuo posto.
Tôi xin mời các anh chị em hãy hành động theo sự thúc giục đó, không trì hoãn.
Il mio invito è di seguire senza indugio questo suggerimento.
Ngôn sứ Sa-mu-en đã thúc giục dân chúng đoàn kết nhân danh Thiên Chúa.
Il profeta Samuele ha esortato il popolo a riunirsi nel nome di Dio.
4 Khi bị thúc giục đạt mục tiêu, chúng ta dễ lý luận: ‘Để khi khác tôi sẽ làm’.
4 Quando abbiamo difficoltà a raggiungere le mete che ci siamo prefissi è facile dire: ‘Ci penserò dopo’.
Qua lời tiên tri, Ê-sai đã vui mừng thúc giục thành Giê-ru-sa-lem ra sao?
Che rallegrante esortazione Isaia rivolse profeticamente a Gerusalemme?
Hãy can đảm hành động theo những sự thúc giục mà em nhận được.
Abbi il coraggio di agire in base all’ispirazione che riceverai.
Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác?
Cosa lo spinse a ritrarsi immediatamente dal male?
Xin lỗi đã thúc giục em, Jenny.
Scusa se siamo stati un po'bruschi prima, Jenny.
(Ông tuân theo sự thúc giục của Thánh Linh).
(Ha seguito un suggerimento dello Spirito).
Tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh
Segui i suggerimenti dello Spirito Santo
Nếu thế, hãy nhớ rằng Sau-lơ đã thúc giục Giô-na-than tìm lợi riêng cho mình.
Allora ricordate che Gionatan fu esortato da Saul a fare i propri interessi, ma Gionatan onorò Geova con sincera sottomissione e riverenza.
Điều gì đã thúc giục học viên của tôi chia sẻ chứng ngôn của họ?
Che cosa ha spinto i membri della mia classe a portare la propria testimonianza?
′ Tôi cảm thấy được thúc giục: ‘Hãy đến bệnh viện và ban cho anh ta một phước lành.’
Sentii il suggerimento: ‘Vai all’ospedale e impartiscigli una benedizione’.
Bạn bè, gia đình tôi thúc giục tôi hãy từ bỏ chiến dịch này.
Amici e famiglia volevano che lasciassi stare questa campagna.
Hành động ngoan ngoãn theo những thúc giục đó còn củng cố chúng ta thêm nữa.
Agire con obbedienza in base ai suggerimenti ci rafforza ancora di più.
Thị trưởng Stone đang thúc giục ra mắt " Người gìn giữ hoà bình "
Il presidente anticipa la presentazione del pacificatore.
Điều này có nghĩa là ta lắng nghe sự thúc giục của Đức Thánh Linh.
Vuol dire ascoltare i suggerimenti dello Spirito Santo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thúc giục in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.