Cosa significa thú vật in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thú vật in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thú vật in Vietnamita.
La parola thú vật in Vietnamita significa animale, bestia, animalesco, bestiale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thú vật
animalenounmasculine Mày biết cách dạy dỗ lũ thú vật ngu đần không? Sai come si fa ad addestrare uno stupido animale? |
bestianounfeminine Thiếu đi sự cảm thông thì còn điều gì để phân biệt loài người với thú vật chứ? Senza la compassione, come si potrebbe distinguere l'uomo dalle bestie? |
animalescoadjective |
bestialeadjective Nó cằn cỗi về thiêng liêng, hoàn toàn không có lẽ thật và công lý nào—nói trắng ra, giống như thú vật vậy. È spiritualmente sterile, ben lontana dalla verità e dalla giustizia, bestiale all’estremo. |
Vedi altri esempi
Cảnh thú vật cũng có giá trị. Le riprese di animali hanno un valore. |
Còn những con thú vật to bự, thiếp chả sợ gì. Quanto agli animali feroci, non mi spaventano affatto. |
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc. Può darsi che ci piaccia conoscere gli animali e le piante. |
Và đủ loại thú vật đã được thuần hóa. (Genesi 1:28) E ogni specie di animali è stata domata. |
Một người không thích thú vật làm cho tôi không an tâm. Però, un uomo che non ama gli animali, non mi piace tanto. |
Thế thì tôi nên đọc cái đoạn thằng đó giết thú vật nhé Beh, forse dovrei leggere la parte sull'uccisione di animali. |
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật. Ad esempio, si interpretavano i sogni e si osservavano il comportamento degli animali e le loro viscere. |
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. Tuttavia non sembra che altri animali all’infuori dell’uomo abbiano una lingua strutturata grammaticalmente. |
Chúng tôi cũng tế thú vật. Facevamo anche sacrifici animali. |
27 Một xác chết, dù của người hay thú vật, sau cùng cũng thành bụi đất. Inoltre, il corpo morto, sia esso di un uomo o di un animale, torna infine agli elementi della terra. |
Chị sống kiểu gì giữa một đám thú vật như vậy? Come riesci a convivere con queste bestie? |
Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào. Non c’erano né fiori, né alberi, né animali. |
Tôi không nghiền thịt sống như bọn thú vật. Non vorrei fare la fine dell'animale, in caso si venisse a sapere. |
Chắc hẳn không phải từ thú vật. Non certo dagli animali. |
Trước cơn Đại Hồng Thủy, ông cũng phải dẫn thú vật về và đưa vào tàu. Prima che arrivasse il Diluvio si dovevano radunare e portare all’interno gli animali. |
21 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào ăn nằm với thú vật’. 21 “‘Maledetto è chi ha rapporti sessuali con un animale’. |
Bọn thú vật khốn kiếp trốn đâu hết rồi. Dove cazzo sono finiti gli animali? |
Cái đói biến con người thành lũ thú vật. La fame trasforma gli uomini in bestie. |
Vì cả thú vật cũng không bao giờ đi lối này. Perchè nemmeno gli animali prenderebbero mai questa strada. |
7 Vì lẽ thú vật là linh hồn cho nên khi chúng chết thì linh hồn chúng cũng chết. 7 Poiché gli animali sono anime, quando muoiono loro muore la loro anima. |
Ồ, thuốc phiện, tình dục trụy lạc, ngược đãi thú vật. Oh, droga, depravazioni sessuali, crudelta'sugli animali. |
(Lê-vi Ký 1:4; 4:20, 35) Thực chất, mạng sống của thú vật được dâng thay cho kẻ có tội. (Levitico 1:4; 4:20, 35) In effetti la vita dell’animale sacrificato veniva offerta al posto di quella del peccatore. |
Ngôn ngữ hoang dã—Bí mật liên lạc giữa thú vật 16 Linguaggio animale: I segreti della comunicazione tra animali 16 |
Thiếu đi sự cảm thông thì còn điều gì để phân biệt loài người với thú vật chứ? Senza la compassione, come si potrebbe distinguere l'uomo dalle bestie? |
Chúng sinh sản như thú vật và chúng sống như thú vật. Figliano come animali e vivono come animali. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thú vật in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.