Cosa significa thu nhập in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thu nhập in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thu nhập in Vietnamita.

La parola thu nhập in Vietnamita significa entrata, gettito, incasso, reddito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thu nhập

entrata

nounfeminine

Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác.
Allora, e solo allora, potremo giustificare altre entrate.

gettito

nounmasculine

incasso

nounmasculine

reddito

noun (flusso di ricchezza durante un periodo di tempo)

Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu
Il reddito procapite sarà in cima

Vedi altri esempi

Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà.
Beh, una volta che ti fai il nome è un lavoro regolare.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
Anche chi aveva un reddito modesto poteva permettersela.
Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD.
Le aliquote complessive delle imposte sui redditi negli Stati Uniti sono inferiori a quelle della media dei paesi dell'OCSE.
Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát.
Il suo reddito l'anno è superiore al suo stipendio di polizia.
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn.
Penso che dovremmo spendere, come, paga tre mesi su un anello.
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì.
La disparità reddituale non è un bene, lo ribadisco.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Hanno creato un'industria con banner e pubblicita ́ a siti porno per le entrate.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Le entrate salgono, i profitti scendono.
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập.
Nessuna verifica di reddito.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
(Risate) (Applausi) Qualunque età, reddito, cultura.
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
Facendo dei cambiamenti la famiglia potrebbe andare avanti con un solo stipendio?
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000
(Entrate stimate/Numero di richieste) × 1000
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn.
Ci vogliono due stipendi.
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác.
Allora, e solo allora, potremo giustificare altre entrate.
Mặc dù chúng tôi mất thu nhập phụ thêm đó nhưng Chúa đã lo liệu cho chúng tôi.
Malgrado le entrate inferiori, il Signore si è preso cura di noi.
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người.
Ora cambio slide così possiamo dare un'occhiata al livello del reddito pro capite.
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi.
La nostra era una famiglia umile e le entrate erano scarse.
Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản.
Ed è un'idea incredibilmente semplice: il reddito di base garantito.
Bây giờ tôi đặt thu nhập trên đầu người ở trục này
E ora ho il reddito pro capite su questo asse.
Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình.
Ad esempio, il Libano e la Giordania sono paesi a medio reddito.
Thu nhập cơ bản có thể được thực hiện trên toàn quốc, theo vùng hoặc địa phương.
L'inquinamento può realizzarsi sia a livello locale che a livello globale.
Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu.
In alto ci sono i valori di reddito alto.
Gia đình cần phần thu nhập của chị.
La sua famiglia ha bisogno di quello stipendio in più.
Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều.
Parte da differenze di reddito molto inferiori prima delle imposte.
Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford.
I guadagni erano costanti, niente di eclatante, fino al 2004... quando ha conosciuto il collega di università di Stephen.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thu nhập in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.