Cosa significa thử nghiệm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thử nghiệm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thử nghiệm in Vietnamita.

La parola thử nghiệm in Vietnamita significa collaudare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thử nghiệm

collaudare

verb

Và thậm chí động cơ còn chưa được thử nghiệm tại siêu tốc ánh sáng.
E i motori non sono stati collaudati a velocità di curvatura.

Vedi altri esempi

chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Ora voglio darvi una piccola dimostrazione.
Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm.
Potrebbe anche -- potrebbe anche servire da test.
Đây là hệ thống thử nghiệm chúng tôi phát triển.
Ecco un sistema sperimentale che abbiamo elaborato.
Tháng 5, MOG cũng đã được thêm vào doanh mục của dịch vụ với thử nghiệm trong 14 ngày.
MOG è stato anche aggiunto al catalogo dei servizi, con una prova gratuita di 14 giorni, a maggio.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
Non si è mai riusciti a ricreare un filamento di DNA intatto.
Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ.
Facciamo gli esperimenti quando tutti sono già a dormire.
Tôi nghĩ anh đang tiến hành... một dạng thử nghiệm thời tiết.
Vedo che sta facendo una specie di esperimento meteorologico.
Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy.
Ha eseguito esperimenti su di lui.
Họ tạo nên các thử nghiệm mà chúng ta có thể học hỏi từ đó.
Rappresentano esperimenti da cui noi potremmo imparare.
Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng.
Esistono molti trial clinici.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
Gli sta dando la caccia per fare degli esperimenti.
Chứng kiến cuộc thử nghiệm ấy?
Ad assistere ai test?
Tôi cũng không thể tham gia các cuộc thử nghiệm trong tình trạng này.
Inoltre, i trial sperimentali non mi avrebbero accettato nelle mie condizioni attuali.
Đó là cuộc thử nghiệm với lửa của công ty tôi
Sono le prove del fuoco della mia compagnia.
Hay một lực lượng quân đội nước ngoài đang thử nghiệm loại vũ khí độc hại mới?
o forse una potenza militare straniera sta sperimentando una nuova forma di arma tossica?
Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến.
Questi sono dei test in un campo di sorgo.
SR: Giờ hãy thử nghiệm tất cả điều này.
SR: Bene, ora testiamo tutto questo.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
Impiegano tecniche ed equipaggiamento che sono provati e sicuri.
Tuy nhiên, trước khi đặt giàn chống đó vào bệnh nhân chúng tôi phải thử nghiệm
Ma, prima di rimettere l'impalcatura nel paziente, gli facciamo fare esercizio.
Được Đức Giê-hô-va thử nghiệm—Tại sao có ích?
Perché è utile essere esaminati da Geova?
Đây là người đầu tiên chúng tôi thử nghiệm.
Questo è il primo paziente su cui l'abbiamo provato.
Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới.
Mantieni selezionata l'opzione "Accesso sperimentale" per provare nuove funzionalità non appena saranno disponibili.
Ta thích thử nghiệm những cách trồng trọt giữa chúng ta
Mi piace sperimentare tra le nostre culture.
là phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng ( việc thử nghiệm đó ).
E la magia è la sperimentazione su un mio avatar nel software, non sul mio corpo sofferente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thử nghiệm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.