Cosa significa thông minh in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thông minh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thông minh in Vietnamita.

La parola thông minh in Vietnamita significa intelligente, brillante. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thông minh

intelligente

adjective

Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi.
Tom è il più intelligente della nostra classe.

brillante

adjective

Silas Stone, một trong những người thông minh nhất hành tinh.
Silas Stone, uno dei più brillanti uomini del pianeta.

Vedi altri esempi

Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh.
I ciechi considerano Khayam saggio e intelligente.
Rất thông minh.
Molto intelligente.
Thông minh, hài hước.
Intelligente, divertente.
Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề.
Cioè, l'intelligenza è fondamentalmente la capacità di risolvere i problemi.
Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl.
Credo che questo tipo sia piuttosto intelligente.
Cô ấy thông minh lắm phải không?
È davvero intelligente, vero?
hành động thông minh đấy.
Ottima mossa.
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
È quello che chiamiamo "ginocchio intelligente".
Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh.
Sorrell Raskov, davvero intelligente.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Ma con il mio bastoncino e il mio cervello altamente evoluto, creerò il fuoco.
Anh ấy thông minh.
E'intelligente.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
Vorrei che potessimo conversare come due persone sincere e intelligenti.
Giờ thấy chưa, họ thông minh!
Ora vedi, loro sono stati furbi.
(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh.
(Rivelazione [Apocalisse] 4:11) Tutt’intorno a te scorgi le prove di un progetto intelligente.
Cậu ta thông minh, lịch sự, trang nghiêm.
E'intelligente, educato, ha contegno.
Anh biết không, anh mới chỉ thông minh một nửa thôi, Ocean ạ.
Sai, tu sei mezzo furbo, Ocean.
Họ nghĩ chúng ta đã rất thông minh khi nhờ một đứa bé viết thư tay.
Hanno ritenuto molto carino farla scrivere ad un bambino.
Một người rất thông minh.
Tu sei un uomo intelligente.
Cậu biết đó, họ giúp tôi mạnh mẽ, thông minh hơn, khiến tôi dũng cảm hơn.
Mi rendono più forte, più intelligente, mi rendono più coraggiosa.
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.
Questi sono gli ultimi quattro anni di cause nel regno degli smartphone.
Kẻ địch hôm nay ta phải gặp... đã thông minh hơn kẻ của 60 năm trước.
I nemici che affrontiamo oggi sono piu'intelligenti di 60 anni fa.
thông minh như những người làm ở đây.
Sei piu'intelligente di chiunque lavori qui.
Hãy có những động lực thông minh hơn.
Cerca incentivi più intelligenti.
Người thông minh chiến đấu vì nhiều thứ khác ngoài danh vọng.
Un uomo saggio non combatte solo ed esclusivamente per la gloria.
Cô ta thông minh.
Ed e'intelligente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thông minh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.