Cosa significa thông cảm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thông cảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thông cảm in Vietnamita.
La parola thông cảm in Vietnamita significa simpatizzare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thông cảm
simpatizzareverb |
Vedi altri esempi
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? In una situazione del genere, non vi farebbe piacere se gli altri si mettessero nei vostri panni? |
Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi. Potreste trovare agenti un po'meno comprensivi di me! |
Người thương xót là người biết thông cảm. È comprensivo. |
Thưa các anh em, chúng tôi rất thông cảm với các anh em. Fratelli, ci sentiamo molto vicini a voi. |
Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này. Beh, stavolta non posso biasimarla. |
Các nhà tổ chức cho biết buổi họp này đã xây đắp “nhịp cầu thông cảm.” Gli organizzatori hanno dichiarato che l’evento ha costruito “ponti di comprensione”. |
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù. Alcuni erano stati imprigionati, altri avevano espresso simpatia per quelli in prigione e li avevano sostenuti. |
Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va thông cảm. Ricordare che Geova è comprensivo. |
Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài. Egli capì la mia situazione e con discrezione lasciò cadere il discorso. |
8 Có lẽ những bậc cha mẹ thời nay rất thông cảm với vợ chồng Nô-ê. 8 I genitori di oggi possono facilmente mettersi nei panni di Noè e della moglie. |
Người bạn bị bệnh có lẽ muốn được người khác chăm sóc, thông cảm và tôn trọng. Probabilmente un amico malato ha bisogno di sentirsi amato, capito e rispettato. |
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. Quando gli altri sono in difficoltà, mostrate empatia e compassione. |
Làm sao chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va có lòng thông cảm? Come sappiamo che Geova prova empatia? |
Các bạn sẽ thông cảm với điệu bộ của tôi. Perdonatemi l'espressione. |
Họ sẽ phải thông cảm... Devono capire... |
Nếu các người không chịu đi cùng, thì tôi hoàn toàn thông cảm. Se non volete venire, comprendo perfettamente. |
Chúng ta cũng cần người khác thông cảm. Abbiamo anche bisogno di qualcuno che capisca i nostri sentimenti. |
Cô ấy không thông cảm cho anh. Sta... dimostrando di essere meno comprensiva del previsto. |
Ngài thông cảm với người ta khi họ bày tỏ cảm nghĩ với ngài.—Ma-thi-ơ 20:29-34; Mác 5:25-34. Capiva i sentimenti delle persone quando queste si rivolgevano a lui. — Matteo 20:29-34; Marco 5:25-34. |
Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ. Molti mi odiavano, e non posso certo biasimarli. |
Vậy, có lẽ nên bắt đầu bằng cách tỏ lòng thông cảm chân thành. Perciò è saggio anzitutto mostrare vera empatia. |
Khán giả yêu thích Treble, họ chỉ thông cảm cho ta. Il pubblico ama i Trebles, mentre noi siamo solo tollerate. |
Cô không thông cảm với người ta chút nào. Non mi rende le cose facili. |
Những gã đó không dễ thông cảm đâu. Questi tizi non hanno la fama di essere molto comprensivi. |
Anh rất thông cảm, nhưng anh chỉ... Be', comprensibilmente, ma io... |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thông cảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.