Cosa significa thị in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thị in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thị in Vietnamita.
La parola thị in Vietnamita significa samurai. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thị
samurainoun |
Vedi altri esempi
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già. |
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 5 settembre a quella del 31 ottobre 2005. |
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? 9, 10. (a) Quale ordine di Geova cambiò la vita di Noè? |
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. Un po’ prima dell’adunanza del martedì sera il sorvegliante di circoscrizione si incontrerà con il coordinatore o un altro anziano locale, e insieme prenderanno in esame le domande sorte al sorvegliante analizzando le registrazioni. |
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. Se abbiamo accumulato delle riviste arretrate, forse con l’aiuto del sorvegliante del servizio o di un altro anziano possiamo trovare dei modi efficaci per distribuirle. |
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. Dapprima fummo incaricati di svolgere il servizio nella circoscrizione nella città di Rio, ma questa gioia fu di breve durata perché Floriano stette di nuovo molto male. |
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. Il mercato potenziale non potrebbe essere più ricco. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. |
Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. Hai sentito cosa ha detto tua madre, prima, in piazza. |
Những người châu Âu đầu tiên đến từ vùng thượng lưu của sông Ohio năm 1788 và thành lập các thị trấn Losantiville (nay là Cincinnati) và Cleves. I primi coloni europei si insidiarono nella regione a partire dal 1788 fondando Losantiville (l'attuale Cincinnati) e Cleves. |
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive. |
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. |
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. |
Không xa thị trấn là những đồn cảnh sát và trung tâm mua sắm. A poca distanza si trovano anche la stazione di polizia ed un centro commerciale. |
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị Il droghiere all'angolo adesso è un supermarket. |
Trong các khu đô thị mở rộng khác, xã có thể tự mình hợp nhất thành một thành phố; điều này có thể được thấy rõ với vô số các thành phố có hình thể vuông trong quận Hennepin, Minnesota. In altre aree urbane in espansione, una Civil Township può incorporare sé stessa in una città: è il caso di numerose città delle contee di Hannepin, Anoka e Washington nel Minnesota. |
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. Con tutta probabilità tale pregiudizio era alimentato dalla Chiesa, che nutriva sospetti sempre più forti sulla sincerità della loro conversione. |
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại. Potrebbe essersene andato, quando abbiamo trovato quei resti. |
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. Quando mi sono alzato il giorno dopo, dormivo sul pavimento di un amico, tutto quello che avevo al mondo era uno spazzolino da denti che avevo appena comprato in un supermercato aperto di notte. |
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. 16 Si potrebbe mettere in discussione la saggezza di quest’ordine. |
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. Tuttavia non dimenticavamo le nostre mete spirituali e a 25 anni fui nominato servitore di congregazione, il sorvegliante che presiede in una congregazione di testimoni di Geova. |
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. Le ineguaglianze in Cina e India, questo considero il grande ostacolo perché portare tutta la popolazione verso la crescita e la prosperità sarà ciò che creerà un mercato interno, quel che eviterà l'instabilità sociale, quel che farà uso di tutte le capacità della popolazione. |
“Bố cháu đang được giữ lại trong thị trấn.” «Mio padre è stato trattenuto in città.» |
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. ▪ Il 1° settembre, o al più presto dopo tale data, il sorvegliante che presiede o chi per lui provvederà alla verifica dei conti della congregazione. |
Caliente (phát âm /kæliˈɛnti/), trước đây gọi là Culverwell và Calientes là một thị trấn thuộc quận Lincoln, Nevada, Hoa Kỳ. Caliente, precedentemente nota come Culverwell e Calientes, è una città della contea di Lincoln, Nevada, Stati Uniti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thị in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.