Cosa significa thất nghiệp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thất nghiệp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thất nghiệp in Vietnamita.
La parola thất nghiệp in Vietnamita significa disoccupazione, disoccupato, inoccupato, senza lavoro, disoccupazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thất nghiệp
disoccupazionenounfeminine Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được. Non puo'paragonare la disoccupazione a un uragano di quarta categoria. |
disoccupatoadjective Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. Francis Mays è una televenditrice disoccupata con un assegno d'invalidità. |
inoccupatoadjective |
senza lavoroadjective Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình. Non è un gioco, se sei senza lavoro e cerchi di mantenere una famiglia. |
disoccupazionenoun (condizione di mancanza del lavoro) Thất nghiệp thì sao, 250 đô một tuần ư? Il sussidio di disoccupazione quant'è, 250 a settimana? |
Vedi altri esempi
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. Beh, la disoccupazione porta al crimine, alla malnutrizione, alla malasanita'... |
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. Ora centinaia di persone sono disoccupate e non sono in grado di far fronte alle proprie spese. |
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người. Milioni di persone hanno perso il lavoro o devono affrontare problemi economici. |
“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải. “Molti leggono il giornale quasi tutti i giorni. |
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va. Un giorno, mentre era disoccupato, David ricevette una visita dei testimoni di Geova. |
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp Veniva picchiata ogni giorno da suo marito, che era disoccupato. |
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. Un problema: trattamento dei rifiuti e disoccupazione. |
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. Francis Mays è una televenditrice disoccupata con un assegno d'invalidità. |
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. Se avete perso un buon impiego o siete disoccupati da qualche tempo è facile scoraggiarsi. |
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm. La disoccupazione nella riserva indiana di Pine Ridge oscilla tra l ́85% e il 90%. |
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình. Non è un gioco, se sei senza lavoro e cerchi di mantenere una famiglia. |
Nhưng tớ đang thất nghiệp. Ma sono disoccupata. |
Rõ chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta. E'un casino perche'o rimaniamo senza lavoro o dobbiamo lavorare per lei. |
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp. Tutto va bene, bassa disoccupazione. |
Không còn nạn vô gia cư hoặc thất nghiệp. Nessuno rimarrà senza casa o lavoro |
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. 8 In molti paesi la disoccupazione e la depressione economica sono fonte di gravi preoccupazioni. |
Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng. Per farvi giusto un esempio, ci sono circa cinque milioni di americani che sono disoccupati da almeno sei mesi. |
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua. Alcuni vogliono lavorare, ma sono forse disoccupati, malati o troppo vecchi per poterlo fare. |
30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp. Per circa 30 secondi ero un grande eroe, ed ora sono solo un disoccupato. |
Những kẻ thất nghiệp đã ra đường, và tự nhiên thành phố an toàn. Nessun disoccupato, e la città è sicura, in un colpo solo. |
Tôi không thể thất nghiệp được. Non posso perdere il lavoro. |
Các nghệ sĩ trên đường phố sẽ gia nhập vào hàng ngũ của đội quân thất nghiệp. Gli artisti a spasso andranno ad ingrossare le fila dei disoccupati. |
Trừ khi các bạn muốn thất nghiệp. O preferite perdere il lavoro? |
Geezy là nhân viên hệ thống sưởi và điều hòa, còn Hicks thất nghiệp. Geezy e'un tecnico per caldaie e Hicks e'disoccupato. |
Không, tôi thất nghiệp. No, sono polacco. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thất nghiệp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.