Cosa significa thất lạc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thất lạc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thất lạc in Vietnamita.
La parola thất lạc in Vietnamita significa smarrire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thất lạc
smarrireverb Tôi làm thất lạc 1 đơn kiện quan trọng, đó là họ nói thế! Ho smarrito un ricorso importante, questa è la loro versione. |
Vedi altri esempi
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K. Non più smarrito, di Greg K. |
Thánh Thư Thất Lạc Libri perduti delle Scritture |
Chúng ta có thể đưa cho Gunther và đặt nó ở hộp " đồ thất lạc ". Chiediamo a Gunther di metterlo fra gli oggetti smarriti. |
Kỹ thuật đã thất lạc trong dòng lịch sử. Una tecnica persa nella storia. |
Giấy mời của tôi thất lạc à? La posta ha perso il mio invito? |
Kiếm các con chiên bị thất lạc, deve all’ovile lasciar, |
Có thể nó bị thất lạc. Magari l'hanno perso. |
Chúng tôi tìm thấy chiếc xe bus bị thất lạc rồi. Abbiamo trovato l'autobus scomparso. |
Nếu không có sự hy sinh chuộc tội của Ngài, thì mọi người sẽ thất lạc. Senza il Suo sacrificio espiatorio tutto sarebbe perduto. |
Nhưng trong thời gian kháng Minh, tập thơ ấy đã thất lạc. Qui dove è quasi distrutta la storia, resta la poesia. |
Anh Isaac Nwagwu đã liều mình giúp tôi tìm những anh em khác bị thất lạc. Il fratello Isaac Nwagwu rischiò la vita per aiutarmi a trovare altri fratelli che erano stati costretti a fuggire. |
(62) Nhóm túc số tìm kiếm người tín hữu bị thất lạc trong rừng. (62) Un quorum cerca un suo membro perso in un bosco. |
Một cô gái xuất hiện và bảo rằng mình là con gái thất lạc từ lâu của họ. Una ragazza viene da te e dice di essere la tua figlia perduta da tanto tempo. |
Thành phố Hạt Lạc Thần thất lạc = ) ) La Città Perduta di Nocciolinandia! |
Đây có lẽ là 2 đầu tượng đồng bị thất lạc tại Pháp nhỉ? Queste due sono in Francia? |
Nhưng quan trọng nhất là Cần tìm cho được các món đồ thất lạc. Ma, soprattutto, ci vogliono gli oggetti smarriti. |
Thùng đồ thất lạc của chúng tôi. I nostri oggetti smarriti. |
Trong số đó có khoảng 26.000 trẻ em bị thất lạc xa gia đình. Fra loro c’erano circa 26.000 ragazzi che si ritrovarono separati dalle rispettive famiglie. |
Nếu có vật bị thất lạc dưới nước, Anh ta tìm nó. Se è perduto, lo ritrova. |
Trong câu chuyện ngụ ngôn về con chiên thất lạc, Chúa hỏi: Nella parabola della pecora smarrita, il Signore chiede: |
Vậy thì chúng ta có thể làm gì để không bị thất lạc? Che cosa possiamo fare quindi per non perderci? |
Saldívar trở về khách sạn và một lần nữa Selena yêu cầu giấy tờ tài chính thất lạc. Saldívar tornò al motel, dove Selena chiese ancora le carte mancanti. |
* Xem Thánh Thư—Thánh thư thất lạc * Vedi Scritture – Scritture perdute |
Kết quả là bóng tối bao trùm và chúng ta bị thất lạc. Siamo al buio, e siamo perduti. |
"Tôi không biết, gửi nó cho phòng giữ đồ bị thất lạc đi." "Non so, lo metta tra gli oggetti smarriti". |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thất lạc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.