Cosa significa thập niên in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thập niên in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thập niên in Vietnamita.

La parola thập niên in Vietnamita significa decade, decennio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thập niên

decade

nounfeminine

Giờ đây, sau nhiều thập niên, tôi có thể nhớ lại những ngày đó với sự hiểu biết đến từ kinh nghiệm.
Ora, decadi dopo, guardo indietro a quei giorni attraverso il filtro lenitivo dell’esperienza.

decennio

nounmasculine

Và hậu quả phải được giải quyết trong vòng vài thập niên.
E il risultato è che dobbiamo risolvere tutto in pochi decenni.

Vedi altri esempi

Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Un’emigrante e i suoi tre bambini all’epoca della grande depressione degli anni ’30
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.
In genere le persone non sono più religiose come un tempo.
Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana.
I primi anni '70 avevano segnato un periodo di eccellenza musicale e artistica in Ghana.
Trong thập niên 1980 và 1990 hãng có 1 máy bay Boeing 747.
Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747.
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
Di quale bisogno ci si rese conto negli anni ’50?
Chỉ một thập niên nữa thôi.
Si tratta solamente di un decennio.
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
Come la controcultura degli anni ́60 ha dato forma all'industria del personal computer ".
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire?
Quale inaspettato cambiamento avvenne nello Zaire a metà degli anni ’80?
Vào thập niên 1990, Chính phủ liên bang đã thay đổi quan điểm về sói.
Nel 1990, il Governo Federale ha rivisto il proprio punto di vista sui lupi.
Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930.
(Rivelazione 6:3, 4) Per esempio, fu la guerra civile a causare in Spagna la carestia negli anni trenta.
Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi.
Più di un milione di nuovi fedeli si sono aggiunti solo negli anni ’60.
Chúng tôi chia sẻ những kinh nghiệm của mình từ bốn thập niên qua.
Condividemmo le nostre esperienze degli ultimi quarant’anni.
Một vài người trong số bạn có thể nhận ra lúc này giống như thập niên 60.
Forse alcuni di voi riconoscono gli anni sessanta.
Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930.
Il numero completo dei 144.000 sembrò raggiunto verso la metà degli anni ’30.
Rap rock bắt đầu gia nhập nền âm nhạc chủ đạo vào thập niên 1990.
Il rap rock cominciò a entrare nelle grandi classifiche musicali all’inizio degli anni novanta.
CA: Tội phạm ở Mỹ đã giảm đi rất nhiều suốt 3 thập niên qua.
CA: Si è verificato questo grande declino della criminalità negli Stati Uniti negli ultimi tre decenni.
Ở Ý, vào đầu thập niên 1970
In Italia al principio degli anni ’70
Cuối thập niên 90, xây dựng đất nước là xu hướng thịnh hành.
Fine anni '90: la costruzione degli stati è la causa del giorno.
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn.
Quattro decenni più tardi, la principale causa delle mutilazioni dei bambini sono le mine terrestri.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
Gli scienziati studiano da decenni la seta di alcuni ragni tessitori.
Và khi họ tới đầu vào cuối thập niên 60
E arrivarono qui alla fine degli anni ́60.
Vào thập niên 1960, một khẩu hiệu phổ biến là “Đức Chúa Trời đã chết”.
“Dio è morto”, recitava uno slogan popolare negli anni ’60.
Thuốc chữa bệnh lao được khám phá cách đây hơn bốn thập niên.
La cura per la tubercolosi venne scoperta oltre 40 anni fa.
17. a) Kể từ thập niên 1930 đã có sự thu nhóm nào?
17. (a) Quale radunamento ha avuto luogo sin dagli anni ’30?
Sau nhiều thập niên son sẻ, Sa-ra lúc 90 tuổi sinh Y-sác.
Dopo essere stata sterile per decenni, a 90 anni Sara partorì Isacco.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thập niên in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.