Cosa significa thần chết in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thần chết in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thần chết in Vietnamita.

La parola thần chết in Vietnamita significa Cupo Mietitore, Morte, Tristo Mietitore, morte. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thần chết

Cupo Mietitore

noun

Morte

noun

Chứ không phải một danh sách tưởng tượng nào đó của thần chết!
Non mi faccio condizionare da fantomatiche liste della Morte!

Tristo Mietitore

noun

Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
Ho pensato che sarebbe bello farmi trovare al meglio dal Tristo Mietitore.

morte

noun

Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả.
Nessuna creatura può fissare le ali della morte!

Vedi altri esempi

Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết!
Tre uomini condannati alla pena capitale in una fornace ardente erano stati liberati dalle fauci della morte!
Tao là thần chết đây.
Sono il Mietitore.
Tên ngoài đường là Thần Chết.
Il soprannome e'Mietitore.
Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả.
Nessuna creatura può fissare le ali della morte!
Ánh trăng rọi vào mặt gã và cậu nhìn thấy thần chết trong đôi mắt họ.
La luna illuminò il viso di colui che lo stava perquisendo e il ragazzo scorse, nei suoi occhi, la morte.
Nhưng Thần chết lại từ trên cao ập xuống.
La morte che piomba dall'alto.
Cái gã thiên thần chết tiệt đó đã nói đúng.
Quel dannato angelo aveva ragione.
" Giờ tôi đã trở thành Thần chết, kẻ phá hủy thế giới. "
" Sono diventato la morte, il distruttore dei mondi. "
Tôi sẽ đi chơi với thần chết.
Che la morte mi avrebbe trovato.
Thần Chết trả lại những thứ quí giá vì một bài hát.
La morte gli diede questi tesori in cambio del suo canto.
Nó ghi là một khi vết ban xuất hiện, thần chết sẽ đến trong vòng # ngày
Qui dice che dopo il rash, la morte arriva entro due giorni
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
Ho pensato che sarebbe bello farmi trovare al meglio dal Tristo Mietitore.
Nhưng hôm nay là ngày kết thúc... Và tôi chính là thần chết.
Ma ora è la fine dei giorni e io sono il mietitore.
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
Ed ecco che all'orizzonte, c'è l'angelo della morte.
Cô biết cô đọc thứ thú vị nhất cô có biết là thần chết
Sai, ho letto delle cose molto interessanti.
Chị có nghĩ anh ta sẽ sống sót, khi đánh với " Cái bóng của thần chết "?
Pensi che sopravvivera'contro l'Ombra?
Ngươi nghĩ ngươi đã thấy ta lần cuối, nhưng thần chết không thể cướp ta khỏi ngươi.
Pensate che sia finita, ma la morte non puo'portarmi via da voi.
Đừng quên lá bài thần chết nói rằng họ biết chúng ta đang theo dõi.
Non dimentichiamo la carta della Morte.
Viễn ảnh của thần chết là một động lực khá mạnh
La prospettiva della morte è una forte motivae'ione.
Do vậy Thần chết tặng ông cây đũa làm từ cây cơm nguội gần đó.
'Cosi'la Morte ne fece una da un vicino albero di sambuco.
Hoạch định là nụ hôn thần chết đối với doanh nhân.
Pianificare è il bacio della morte dell'impreditoria.
Thế THần chết rồi.
L'Avatar è morto.
Thần chết đã tặng ông chiếc áo choàng tàng hình với sức mạnh bất khả xâm phạm
'E fu cosi'che, a malincuore, la Morte gli diede il proprio mantello dell'invisibilita'.
Tôi chính là người cứu cậu khỏi thần chết đấy.
Non so cosa ti abbia salvato dalla morte.
Em nói là thần chết theo anh à?
Hai detto che il Mietitore mi stava addosso?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thần chết in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.