Cosa significa thăm quan in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thăm quan in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thăm quan in Vietnamita.
La parola thăm quan in Vietnamita significa turismo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thăm quan
turismo
|
Vedi altri esempi
bọn em có thể đi thăm quan không? Hey, ci fate fare un giro? |
Có buổi thăm quan hay họp phụ huynh sắp tới không? Ci sara'una visita o un incontro con i genitori a breve? |
Ta và phu nhân rất vui mừng trong chuyến thăm quan trọng... Mia moglie e io... siamo lieti di far visita a quest'imp-ortante centro... |
Mẹ đang dẫn bác đi thăm quan nhà mình. Gli stavo facendo vedere la casa. |
Có 350 vườn thú trên toàn nước Mỹ thu hút 175 triệu lượt khách thăm quan mỗi năm. Ci sono 350 zoo negli Stati Uniti, che attirano 175 milioni di visitatori all'anno. |
Nếu người ngoài hành tinh đến thăm quan, chúng ta là nền văn minh cổ đại. Se gli alieni venissero a trovarci, saremmo noi la civiltà primitiva. |
Chúng tôi quay lại để thăm quan. Siamo solo tornati per dare un'occhiata. |
Đi thăm quan cơ sở của bà kể cũng đáng, Tiến sĩ. E'stato affascinante il tour del vostro edificio, dottoressa. |
Hãy để tôi đưa các bạn thăm quan một chút. Vi faccio vedere. |
Mà thậm chí khó có thể thấy được từ các chuyến thăm quan trên các con kênh đào. Che difficilmente si può vedere dal giro in barca dei canali. |
Có hơn 185 dặm đường hầm và chỉ có một dặm được mở để người dân thăm quan. Ci sono quasi 300 km di tunnel e un paio sono aperti al pubblico come museo. |
Tao đã " thăm quan " phòng vẽ của mày rồi. Ho visto la tua opera d'arte |
Giữa năm 2003, cô có chuyến thăm quan tới Đông Âu và Mỹ Latinh. A metà del 2003 ha iniziato il suo tour in Europa dell’est e in America Latina. |
Năm 1902 ở thành phố New York, bà ấy đang thăm quan. Nel 1902 a New York, era in visita. |
Tổng thống sẽ gặp cậu ở Phòng Monroe vào cuối chuyến thăm quan. Il presidente ti raggiungera'nella sala Monroe alla fine del giro. |
Cháu sẽ yêu cầu một buổi thăm quan. Chiederò di fare un giro. |
À, đưa mấy người họ hàng đi thăm quan ấy mà. Faccio solo fare un giro ai miei cugini. |
Một cuộc viếng thăm quan trọng Una visita importante |
Ở Jakarta, 3 con tê giác Sumatran lật nhào một chiếc xe của một gia đình khách thăm quan người Norwegia. In Jakarta, tre rinoceronti di Sumatra hanno attaccato un SUV appartenente ad una famiglia di turisti norvegesi. |
Ta không muốn tỏ ra vô ơn với chuyến thăm quan này, nhưng ta muốn được đưa đến phòng ngay? Senti, non vorrei sembrare un ingrato, grazie per il giro turistico, ma ora puoi farmi vedere la mia camera? |
Rothamsted Manor đã trở thành khu nhà ở cho các nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới đến thăm quan. Rothamsted Manor è ora un dormitorio per ricercatori provenienti da tutto il mondo. |
Những gì bạn đang thấy đây là một bài diễn thuyết tuyệt vời nhưng nó cũng là 1 trong các chuyến thăm quan. Quella che state vedendo é una meravigliosa presentazione, ma é solo uno dei tour. |
Vẻ đẹp của ngôi đền thờ để lại nhiều ấn tượng cho khách thăm quan, kể cả nhiều người Philippines nổi tiếng. La bellezza del tempio colpì i visitatori, inclusi molti filippini illustri. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thăm quan in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.