Cosa significa thậm chí in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thậm chí in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thậm chí in Vietnamita.
La parola thậm chí in Vietnamita significa addirittura, anzi, magari. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thậm chí
addiritturaadverb Coi kìa, em thậm chí có thể nhìn thấy bàn tiếp tân từ chỗ này. Guarda, puoi addirittura vedere la reception da qui. |
anziconjunction Kinh Thánh cho biết họ khiêm nhường phụng sự nhiều năm, thậm chí nhiều chục năm sau. La Bibbia ci dice che anni, anzi decenni dopo, quegli uomini erano ancora umilmente all’opera. |
magariadverb Trước đây, các bạn có thể đã gặp, hoặc thậm chí đã làm ngơ, những người truyền giáo. Potreste aver già incontrato, e magari anche ignorato, i nostri missionari. |
Vedi altri esempi
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ Non agì in modo scorretto o addirittura da codardo?’ |
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. Ma Ivan non riusciva nemmeno a uccidere una mosca. |
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. Non so nemmeno quello che voglio. |
Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. Hai detto che con 500 dollari potevo vincerne 10 mila. |
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. Sì, mi è anche capitata una carta igienica grata il cui marchio è Grazie. |
Anh ta thậm chí còn chưa bao giờ kháng án. Non ha mai chiesto il ricorso. |
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều. E'perfino piu'bella di quanto pensassi. |
Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất Tanto per cominciare, c'è abbondanza d'acqua allo stato liquido, anche più che sulla terra. |
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không? Non si sente nemmeno la differenza. |
Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. Non provare ad ammalarti, Gus. |
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! Meta'di loro non riuscirebbe nemmeno a leggere un libro. |
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa. Mio Dio, neanche i suoi contemporanei Io apprezzano. |
Tôi thậm chí không thể nắm lại được. Si erano gonfiate tanto che non riuscivo neanche a chiuderle. |
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. Riuscì a entrare in città e perfino a porre l’assedio al tempio. |
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần. Se devi pisciare, ti aiuta a trovare la cerniera. |
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. Non c'erano nemmeno impronte parziali sul bicchiere. |
Chúng ta thậm chí chữa lành cho họ. Addirittura li guariamo. |
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. Non volevo nemmeno fare questo stupido viaggio. |
Các trái phiếu này thậm chí còn chưa được lưu hành nữa. Non sono banconoe in circolazione. |
Thậm chí tôi còn không... Non sono nemmeno- |
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. Non sono sicuro che l'umanita'sia pronta. |
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene. E rallenta persino il flusso dei geni. |
Thậm chí lẽ ra ta cũng không ở đây mới phải. Noi non dovremmo nemmeno essere qui. |
Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn. Ha persino intenzione di presentarti una ragazza. |
Tôi thậm chí còn không đọc nó. Non l'ho nemmeno letto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thậm chí in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.