Cosa significa tắm rửa in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tắm rửa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tắm rửa in Vietnamita.

La parola tắm rửa in Vietnamita significa lavarsi, bagnare, bagno, far fare il bagno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tắm rửa

lavarsi

verb

Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
Deodoranti e profumi non eliminano la necessità di lavarsi e farsi la doccia regolarmente.

bagnare

verb

Chúng tôi sẽ cho các bạn tắm rửa và đưa đồ ăn tới phòng của các bạn.
Vi faremo preparare un bagno e vi faremo portare la cena nelle vostre stanze.

bagno

noun

Chúng tôi sẽ cho các bạn tắm rửa và đưa đồ ăn tới phòng của các bạn.
Vi faremo preparare un bagno e vi faremo portare la cena nelle vostre stanze.

far fare il bagno

verb

Vedi altri esempi

Ta sẽ đi thông báo với hầu gái rằng người đã sẵn sàng tắm rửa thay đồ.
Diro'alla servitu'che sei pronta per il bagno e per essere vestita.
Tắm rửa sạch sẽ đi, con trai.
Datti una ripulita, figliolo.
Nghe này, tôi đã đi về nhà, tắm rửa và thay...
Senti, corro a casa, faccio una doccia, mi cambio...
Vậy thì anh nên ra ngoài, để cho tôi còn tắm rửa và dọn đồ.
Allora esca, così posso fare un bagno e preparare le valigie.
Chúng ta nên tắm rửa cậu ta.
E'troppo presto per dirlo.
Bây giờ, hai cậu tắm rửa sạch sẽ và chúng ta sẽ tiến hành hôn lễ.
Adesso datevi una ripulita e procediamo col matrimonio.
Tiền thì tốt đẹp đấy, nhưng phải tắm rửa xác chết cả ngày dài ở ngoại quốc...
Il denaro è un bene, ma invece di lavare tutto il giorno cadaveri in un paese straniero...
Tắm rửa đi!
Lavati!
Mọi sinh hoạt đều tại chỗ—ăn, ngủ, tắm rửa, thậm chí đi ngoài.
Lì dovevamo fare tutto: mangiare, dormire, lavarci e perfino andare di corpo.
Khi không kiêng ăn, người Do-thái thường tắm rửa và xức dầu trên mình.
Quando non digiunavano, gli ebrei si lavavano regolarmente e si cospargevano il corpo di olio.
Tôi nấp dưới hố của mình trong vài tuần mà chẳng thay quần áo hoặc tắm rửa gì.
Rimasi nella buca per diverse settimane senza cambiarmi né farmi la doccia.
Mỗi ngày hắn lau chùi tắm rửa cho ngựa, và dọn dẹp cứt đái cho chúng.
Ogni giorno, striglia i cavalli e pulisce i loro escrementi.
Thôi anh hãy đi tắm rửa và gặp anh bạn Rinaldi của anh đi.
Ma adesso voglio lasciarla in libertà, vada pure a lavarsi e a trovare il suo amico Rinaldi.
Em không biết nên ôm anh hay đưa anh đi tắm rửa nữa.
Non so se abbracciarti o andare a farmi una doccia.
Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt.
Successivamente devono lavarsi con uno speciale miscuglio di erbe.
Và khi họ thật sự muốn, họ cho nó tắm rửa sạch sẽ.
E quando la vogliono tanto... prima le fanno fare un bagno.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
Deodoranti e profumi non eliminano la necessità di lavarsi e farsi la doccia regolarmente.
Vậy tại sao cho cậu ta tắm rửa và mặc đồ tươm tất?
Allora perché fargli fare un bagno e vestirlo con begli abiti?
Qua ngày thứ bảy, anh về nhà ngủ, tắm rửa và thay quần áo.
Il settimo giorno tornò a dormire a casa, fece il bagno e si cambiò gli abiti.
Tôi không hỏi về chuyện tắm rửa đâu bởi vì tôi biết câu trả lời rồi.
Be'... non ti chiedo quando ti sei lavato, perche'credo di sapere la risposta.
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
Stupide ragazze in costume da bagno che puliscono auto la domenica
Đi tắm rửa hả?
Va a lavarti?
Anh cần tắm rửa đi, chàng trai lập dị.
Fatti un autolavaggio, hippy.
Tôi cạo râu và tắm rửa trong nhà vệ sinh ở các trạm xăng.
Mi lavavo e mi facevo la barba nei bagni delle aree di servizio.
cũng như chúng không có cử chỉ đẹp và không cần tắm rửa hả.
O dell'educazione, o di lavarsi decentemente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tắm rửa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.