Cosa significa tầm nhìn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tầm nhìn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tầm nhìn in Vietnamita.
La parola tầm nhìn in Vietnamita significa vista, orizzonte. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tầm nhìn
vistanounfeminine Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. Una fitta nebbia oscurava la vista della costa. |
orizzontenounmasculine Việc kết hợp với các học viên đến từ 16 nước đã mở mang tầm nhìn của tôi. Fare amicizia con gli altri studenti che provenivano da 16 paesi diversi allargò i miei orizzonti. |
Vedi altri esempi
Có lẽ ông nên dùng tầm nhìn đáng kính của mình cho câu hỏi khác đi. Forse potreste volgere il vostro prezioso intuito verso un altro interrogativo. |
Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. Riduce la visibilità. |
Thật không may, ông ấy có tầm nhìn sai lầm, những kinh nghiệm thật kinh khủng. Sfortunatamente, la sua visione e'sbagliata e la sua esperienza fallimentare. |
Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước. Sapeva guardare all'altro capo del mondo e niente l'ha mai fermato. |
Tôi có một tầm nhìn. Avevo un sogno. |
Tầm nhìn xa đó đã thay đổi cuộc nói chuyện của chúng tôi. Quella visione cambiò la nostra conversazione. |
Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót, Da fungo, ho una visuale eccezionale, dal momento che cresco su un maestoso acero. |
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức. Il modello standard di affari: visione, missione, valori, processi. |
Tầm nhìn phía trước. Visualizzata. |
Tầm nhìn thế nào.? Visibilita'? |
Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa. Per cui hai bisogno di persone con una visione di lungo periodo. |
Thiếu tầm nhìn quá. Certe persone sono limitate. |
Tầm nhìn rất tốt. La visuale e'perfetta. |
Tối nay, ta hãy gặp một người có tầm nhìn và thực sự yêu nước... Nella puntata di stasera, un visionario e un patriota. |
Vì nếu tầm nhìn gia tăng thì sẽ có động lực gia tăng. Perché con una visione maggiore giunge una motivazione maggiore. |
Tầm nhìn không bị gì nghĩ là không phải các bệnh về ty thể. Nessun problema visivo indica che non e'una malattia mitocondriale. |
Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa. Il suo sogno, che è anche il nostro, sarà realizzato. |
Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không? E'd'accordo sul cambiare la campagna per concentrarci sul tema della " visione "? |
" Tầm nhìn để thấy được kho báu cổ xưa. " Tôi sẽ đi lấy Bản Tuyên Ngôn. " La visione per scorgere il prezioso passato. " Dammi. |
Bạn có bao giờ nghe đến tầm nhìn thứ hai chưa? Ha mai sentito parlare della seconda vista? |
Nên chúng ta có những tầm nhìn như thế này. Quindi abbiamo visioni come questa. |
Cậu ghét tầm nhìn ra công viên và không gian thoáng đảng ah Odi la vista sul parco e i soffitti alti? |
Và đó là tầm nhìn của tôi cho công ty này. Ed è questa la mia idea per la società. |
Chúng ta chứng kiến tầm nhìn xa của Chủ Tịch Kimball bắt đầu trở thành hiện thực. Fummo testimoni che la visione del presidente Kimball cominciava ad adempiersi. |
Chẳng mấy chốc, tầm nhìn thấy là con số không. Presto non vi fu più visibilità. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tầm nhìn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.