Cosa significa tài năng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tài năng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tài năng in Vietnamita.

La parola tài năng in Vietnamita significa talento, dote, ingegno, potere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tài năng

talento

nounmasculine

Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em.
Non muta sulla base dei vostri talenti o delle vostre capacità.

dote

nounfeminine

Tìm một lối đi cho mình để tao có thể dùng tài năng thiên bẩm của tao.
Cercando un percorso che mi consenta di mettere a frutto le mie doti.

ingegno

nounmasculine

potere

nounmasculine

Các em không thể lãng phí các tài năng hoặc thời giờ của mình.
Non potete permettervi di sprecare i vostri talenti o il vostro tempo.

Vedi altri esempi

Tài năng là may mắn.
Avere talento è una fortuna.
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng.
E io credo che sappia giudicare un talento.
Ông là em của Albrecht Dürer, và sau ông, tài năng nhất của 17 anh chị em ruột.
Era il fratello minore di Albrecht Dürer e, dopo di lui, il più talentoso di 17 fratelli, la maggior parte dei quali perirono in tenera età.
Nếu cô nói đúng, thì đó là tài năng hiếm có đấy.
Se hai ragione, hai proprio un bel dono.
Ba nghĩ vì con bé có tài năng, nên đã tạo dựng được tên tuổi cho mình.
Lo vedo, perché é così talentuosa da farsi già un nome per sé.
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi, không tán dương trí thông minh hay tài năng.
Prima di tutto, possiamo lodare in modo intelligente, non l'intelligenza o il talento.
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Usò il suo talento per lodare Geova.
Người viết văn trước hết cần có tài năng mới được.
Prima di tutto, una scrittrice ha bisogno di talento.
Theo lời của Jack Sparrow, Will nhìn rất giống cha mình, cả về bề ngoài lẫn tài năng.
Secondo Jack Sparrow, Will ricorda molto suo padre, sia in aspetto sia in abilità.
Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em.
Non muta sulla base dei vostri talenti o delle vostre capacità.
Cậu rất tài năng.
Tu hai molto talento.
Nhưng để đưa tên vào danh sách, Ngoài tài năng trình độ.
Ma... non e'solo l'efficacia del suo metodo a porlo sulla lista.
Chúng sẽ giúp con biết được tài năng của mình, cô bé à.
Ti aiuteranno a scoprire il tuo talento, piccolina.
tài năng nhiều, can đảm với khôn ngoan
Se anche abbiamo capacità
Hãy theo đuổi tài năng thực sự của mình.
Segui il tuo talento.
Tài năng.
Talento.
Cháu nợ thế giới tài năng của mình.
Tu devi al mondo i tuoi doni.
Tài năng và kỹ năng của các em rất cần thiết cho một Giáo Hội đang tăng trưởng.
I vostri talenti e capacità sono necessari per la Chiesa, che è in continua crescita.
Cháu có một tài năng đặc biệt.
Tu hai un talento speciale.
Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình
Avrete tempo di sviluppare ed esprimere appieno i vostri talenti
Cậu có tài năng mà.
Hai un gran talento.
Cô ấy là một nhà nghiên cứu tài năng.
E'una ricercatrice di grande talento.
Mở video Dùng tài năng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Far vedere il video Usa il tuo talento per Geova.
Công việc tuyệt vời bởi một tài năng đáng kinh ngạc.
La magnifica opera di un talento straordinario.
Cô thực sự có tài năng đấy.
Davvero hai talento.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tài năng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.