Cosa significa suy nghĩ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola suy nghĩ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare suy nghĩ in Vietnamita.

La parola suy nghĩ in Vietnamita significa pensare, ponderare, ponderato, riflettere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola suy nghĩ

pensare

verb

Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.
Lui pensa molto al modo in cui pensa.

ponderare

verb

Nó có phạm vi bao quát hơn, có suy nghĩ và có chủ ý hơn về cơ bản.
Ha una portata più ampia, fondamentalmente è più riflessivo e ponderato.

ponderato

adjective

Nó có phạm vi bao quát hơn, có suy nghĩ và có chủ ý hơn về cơ bản.
Ha una portata più ampia, fondamentalmente è più riflessivo e ponderato.

riflettere

verb

Và nó bắt đầu khiến tôi suy nghĩ về vài thứ.
E questo ha iniziato a farmi riflettere su un paio di cose.

Vedi altri esempi

Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Mi ritrovai a pensare: «Questa è una guida grandiosa per i genitori.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
Le vostre amicizie influiscono su quello che pensate e su quello che fate.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Non avevo le idee chiare, all'inizio.
- Không, tôi muốn cậu suy nghĩ thôi.
“No, voglio che voi riflettiate.”
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
22 Imitiamo la loro fede: ‘Trasse conclusioni nel suo cuore’
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
E se tu avessi qualcosa da dire riguardo i loro pensieri, collettivamente, potrebbe essere la volta di pensarci su.
Nó là suy nghĩ và cảm xúc.
E ́ pensiero e sensazione.
Một suy nghĩ vụt xuất hiện trong đầu tôi: tôi không được để lộ... để lộ bí mật.
Nella mia mente vorticava un solo pensiero: non devo scoprirmi... non devo scoprirmi.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Dopo aver studiato la Bibbia, però, cambiò idea.
Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về.
Te lo lascio per pensarci su.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Oggi, mia zia sta combattendo coraggiosamente e sta attraversando questo processo con un atteggiamento molto positivo.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Questo approccio ragionevole fa una buona impressione e offre agli altri molti spunti di riflessione.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Di solito i bambini pensano in modo concreto, e per loro una cosa o è bianca o è nera.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
‘Mi ha letto nel pensiero’, pensi dentro di te.
suy nghĩ trong một phút.
Ci pensò su un minuto.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Ho tempo per leggere, pensare, giocare a scacchi.
Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa.
Oggi voglio parlare di come cambiare il modo di vedere gli istituti di pena.
Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu.
Ha idee, sentimenti e obiettivi.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
In realtà nemmeno io.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
Di sicuro non ne voglio altri che entrino nella mia mente.
Tôi muốn xem bộ đồ kiểu kinh thánh ảnh hưởng đến suy nghĩ của tôi như thế nào.
Volevo vedere come il vestirmi secondo la Bibbia influenzasse la mia mente.
Có vẻ suy nghĩ cảnh sát đều là dơ bẩn.
Sembra che pensi che tutti i poliziotti siano corrotti.
" Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút.
" In effetti, avrei pensato un po ́di più.
Ngay khi cảm thấy bị đe dọa, họ chuyển sang hành động mà không suy nghĩ.
Appena presumono di essere minacciati, passano all'azione.
Lâu nay tôi vẫn cứ suy nghĩ quá nhiều vào những chuyện không đâu.
Un vizio preso leggendo troppo fra righe che non dicevano niente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di suy nghĩ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.