Cosa significa suối in Vietnamita?
Qual è il significato della parola suối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare suối in Vietnamita.
La parola suối in Vietnamita significa ruscello, fonte, sorgente, ruscello. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola suối
ruscellonounmasculine Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước. Ricordo che c'e'un ruscello la', vicino a una cascata. |
fontenounfeminine Bởi vì họ muốn được uống nơi suối lẽ thật của ông. Perché desideravano abbeverarsi alla sua fonte di verità. |
sorgentenounfeminine Có một dòng suối ngầm ở dưới này. Qui sotto c'è una sorgente potabile. |
ruscellonoun (piccolo corso d'acqua) Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước. Ricordo che c'e'un ruscello la', vicino a una cascata. |
Vedi altri esempi
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. 21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte. |
Để thực hiện 1 chuyến đi tìm con suối... Per intraprendere un viaggio alla Fonte... |
Đa phần các tuyến của JR tại đây là các tuyến hết sức quan trọng kết nối vùng đô thị và ngoại ô lớn chung quanh, còn lại là các tuyến tốc hành đường dài đi Kōfu và Matsumoto bởi Tuyến Chūō Chính, Narita Express đến sân bay Narita, và liên kết với Công ty đường sắt Tobu tới Nikkō và khu suối nước nóng Kinugawa Onsen. La maggior parte dei treni che transitano qui offrono servizi urbani, ma sono presenti anche treni a lunga percorrenza, come i servizi espressi per Kōfu e Matsumoto sulla linea principale Chūō, il Narita Express per l'Aeroporto Internazionale Narita e i treni in prosecuzione sulle ferrovie Tōbu verso Nikkō e Kinugawa Onsen. |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. Solo dopo tutto questo lavorio le nubi riversano i loro torrenti d’acqua sulla terra, i quali vanno a formare i corsi d’acqua che tornano poi al mare. |
Ngài khiến sông suối thảy đều cạn kiệt. e fa seccare tutti i fiumi. |
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. Dopo un po'una goccia si trasforma in un fiume. |
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối. Si sedette sopra un masso che stava accanto al ruscello. |
Có một con suối ở dưới kia. C'è un fiume laggiù. |
+ 8 Vào dịp ấy, Sa-lô-môn tổ chức lễ* trong bảy ngày+ với hết thảy dân Y-sơ-ra-ên, dân chúng từ Lê-bô-ha-mát* cho đến tận suối cạn* Ai Cập+ tập hợp thành một đoàn người đông đảo. + 8 A quel tempo Salomone tenne la festa per sette giorni+ insieme a tutto Israele, una grandissima congregazione da Lebo-Àmat* al Torrente* d’Egitto. |
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi. Quando ero un diacono come molti di voi giovani uomini, io e mio padre facemmo un’escursione fino a un ruscello in montagna per pescare trote. |
Khi trời nóng, dòng suối cạn khô. quando fa caldo si prosciugano. |
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? 5:12: In che senso “i suoi occhi sono come colombe presso i canali d’acqua, che si bagnano nel latte”? |
Vẫn chưa có một định nghĩa được chấp nhận rộng rãi cho khái niệm suối nước nóng. Non c'è una definizione generalmente accettata della nozione di sorgente calda. |
Anh đã đến con suối chưa à? Riguardo alla Fonte. |
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. 9 Poiché io, il Signore, farò sì che producano, come un albero assai fecondo che è piantato in buona terra, presso un ruscello puro, il quale produce molti frutti preziosi. |
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? Cosa rende le nostre parole ‘un gorgogliante torrente di sapienza’ anziché un rumoroso ruscello di banalità? |
Phía nam và phía tây cũng là bao gồm phần lớn trong số gần 50 hồ núi cao trong dãy Sierra Nevada, nhiều trong số đó được hình thành bởi các con sông, suối. Sempre nel versante sud e ovest si trovano la maggior parte dei quasi 50 laghi d'alta montagna della Sierra Nevada, molti dei quali sono anche le sorgenti di torrenti e fiumi. |
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. Dalla stessa fonte non possono sgorgare acqua dolce e acqua amara. |
Đất hạn thành suối nước. e la terra arida in sorgenti d’acqua. |
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. Piccoli branchi di capre di montagna che vivono nel vicino deserto di Giuda si abbeverano regolarmente alla sorgente di En-Ghedi. |
Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà. Lasciarono l’auto e si inoltrarono nel sentiero, attraversando a guado dei corsi d’acqua, finché trovarono una casa. |
Ông trèo đèo, lội suối, dong thuyền vượt đại dương. Scalò montagne, esplorò fiumi e navigò per mari. |
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. Avevo appena affondato la mia testa su questo quando le campane suonare fuoco, e in gran fretta l ́ motori di laminati in questo modo, guidati da una schiera straggling di uomini e ragazzi, e io tra i primi, perché avevo saltato il ruscello. |
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối Non dimenticate quel solco nella terra chiamato letto del fiume. |
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán. L’esploratore spagnolo Juan Ponce de León è noto per la sua instancabile ricerca della fontana della giovinezza. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di suối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.