Cosa significa sức chịu đựng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sức chịu đựng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sức chịu đựng in Vietnamita.
La parola sức chịu đựng in Vietnamita significa resistenza, ultimo, fiato, capacità di resistenza, immobilismo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sức chịu đựng
resistenza(resistance) |
ultimo(bottom) |
fiato(stamina) |
capacità di resistenza(stamina) |
immobilismo(resistance) |
Vedi altri esempi
13 Đức Chúa Trời không để chúng ta bị thử-thách quá sức chịu đựng của chúng ta. 13 Dio non lascerà che siamo messi alla prova oltre ciò che possiamo sopportare. |
Tăng cường sức chịu đựng Diveniamo più perseveranti |
Bền bỉ nghĩa là có sức chịu đựng tốt. La grinta è resistenza. |
Nổi tiếng có sức chịu đựng bền bỉ, cây xinh đẹp này được chăm sóc bằng nhiều cách. Famoso per la sua tenacia, quest’albero ha ricevuto molte attenzioni. |
Người đó có kinh nghiệm và sức chịu đựng vượt xa bạn, nhưng kiên nhẫn đi cạnh bạn. Ha molta più esperienza e resistenza di voi, ma cammina pazientemente al vostro fianco. |
Tôi chỉ muốn nói là... nếu quá sức chịu đựng hay nếu anh muốn trò chuyện... Volevo dire... che se fossi stanco di tenerti tutto dentro e volessi parlare... |
Đây là chuyến hành trình chạm tới mức giới hạn sức chịu đựng của con người. È un'avventura che si colloca al limite delle capacità umane. |
Các thiếu niên thán phục sức mạnh, lòng cam kết và sức chịu đựng của các thiếu nữ. I giovani uomini hanno ammirato la forza, l’impegno e la capacità di resistenza delle giovani. |
23 Và này, điều ấy chẳng phải quá sức chịu đựng của chúng ta hay sao? 23 Ed ora, non è questo pesante da sopportare? |
Em chắc ông ấy sẽ thấy sức chịu đựng của bọn mọi đen thú vị cho xem. Credo possa interessargli la resistenza al dolore dei negri. |
Tháng 4, hết sức chịu đựng. Ad aprile era la fine. |
Một đêm nọ, mặc cảm bị bất lực trở nên quá sức chịu đựng. Una notte il senso di colpa per la mia impotenza è diventato troppo forte da sopportare. |
Mỗi người có sức chịu đựng chất rượu khác nhau. La tolleranza all’alcool varia da persona a persona. |
Mệnh lệnh đó vượt quá sức chịu đựng của tàu. Questo significherebbe oltrepassare la tolleranza strutturale. |
Nhưng để có sức chịu đựng, chúng ta phải tha thiết cầu nguyện bằng đức tin.—Gia-cơ 5:15. La perseveranza, però, richiede che si preghi fervidamente e con fede. — Giacomo 5:15. |
Thế giới con người đã trở nên quá sức chịu đựng của con rồi, phải không? Il mondo degli uomini ti ha fatto soffrire così tanto? |
Làm sao có sức chịu đựng Come trovare la forza per perseverare |
Sức chịu đựng, sức mạnh, tốc độ. Resistenza... forza, velocità. |
Tôi thường cảm thấy việc trông nom anh thật quá sức chịu đựng”. Spesso mi sembra di non farcela più”. |
Chúng tôi đã vượt xa sự giới hạn về sức chịu đựng của con người. Abbiamo già superato i limiti della resistenza umana. |
Không, tin tôi đi, tôi cần 1 người chồng có nhiều sức chịu đựng. No, mi creda, io avevo bisogno di un marito con un sacco di pazienza. |
Chuyện đó quá sức chịu đựng của con vậy sao? E'così insopportabile per te? |
Anh là phi công, anh hiểu sức chịu đựng của tàu. Sei un pilota, conosci cosa sia la tolleranza. |
Tính bền bỉ là có sức chịu đựng. Determinazione è resistenza, lottare per il proprio futuro. |
Bà có sức chịu đựng ngay cả khi Đảng Dân chủ kiểm soát Hạ viện. Siete stati ostacolati perfino quando la Camera era controllata dai Democratici. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sức chịu đựng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.