Cosa significa sự khai thác in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự khai thác in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự khai thác in Vietnamita.
La parola sự khai thác in Vietnamita significa estrazione, sfruttamento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự khai thác
estrazionenounfeminine Trước khi thế kỉ này khép lại, sự khai thác quá mức sẽ làm cạn kiệt gần hết các nguồn dự trữ của hành tinh. Entro la fine di questo secolo, la smodata estrazione avrà esaurito praticamente tutte le riserve del pianeta. |
sfruttamentonounmasculine Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài? Lo sfruttamento eccessivo delle risorse sta minacciando la vita di ogni specie? |
Vedi altri esempi
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài? Lo sfruttamento eccessivo delle risorse sta minacciando la vita di ogni specie? |
Đó là rủi ro của sự khai thác. Questo è il rischio dello sfruttamento. |
Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại “địa đàng xanh tươi” này. È evidente, quindi, che lo scempio compiuto dall’uomo ha rovinato quello che era “il paradiso dei pastori”. |
Chúng ta phải giải thiểu sự khai thác. Dobbiamo ridurne la ricerca. |
Trước khi thế kỉ này khép lại, sự khai thác quá mức sẽ làm cạn kiệt gần hết các nguồn dự trữ của hành tinh. Entro la fine di questo secolo, la smodata estrazione avrà esaurito praticamente tutte le riserve del pianeta. |
Siêu đô thị đầu tiên của thế giới là biểu tượng của sự khai thác các nguồn năng lượng Trái Đất cho tham vọng của loài người. La più importante megalopoli al mondo è il simbolo dello sfruttamento dell'energia che la Terra fornisce al talento degli uomini. |
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác. Secondo me, la vera soluzione alla crescita di qualità sta nel trovare l'equilibrio fra due attività: l'esplorazione e lo sfruttamento. |
Chúng tôi gặp đi gặp lại cùng một người, nhưng đó là vì ta không thật sự khai thác chiều sâu và chiều rộng toàn diện của thành phố. Ở đầu kia của mạng lưới, Vediamo sempre le solite persone, perché non esploriamo davvero la profondità e l'ampiezza della città. |
Nhưng thật không may, nó không thực sự được khai thác thương mại cho đến sau Thế chiến thứ 2. Però, sfortunatamente, non fu completamente sfruttato commercialmente fino a dopo la Seconda Guerra Mondiale. |
Năm 1991, một thỏa thuận 50 năm đã được lập ra quy đình dừng mọi sự khai thác trên Nam cực, thỏa thuận này có thể bị thay thế, thay đổi, sửa đổi, thậm chí bị bãi bõ cho đến năm 2041. Nel 1991 fu firmato un accordo della durata di 50 anni che mette fine a qualsiasi forma di sfruttamento in Antartide, e tale accordo potrà essere alterato, cambiato, modificato o addirittura annullato a partire dal 2041. |
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này. Molti giovani hanno intrapreso il servizio di pioniere regolare quando erano ancora a scuola, e hanno avuto molto successo nel farlo. |
Chúng ta cần máy tính có thể thích ứng vật lý đối với chúng ta và thích ứng theo cách mà chúng ta muốn sử dụng chúng và thực sự khai thác sự khéo léo của đôi tay chúng ta, và khả năng tư duy không gian của chúng ta về thông tin bằng cách vật chất hóa nó. Abbiamo bisogno di computer che si adattino fisicamente a noi e si adattino nei modi che vogliamo per usarli e sfruttare veramente la grande destrezza che abbiamo nelle nostre mani, la nostra abilità di pensare spazialmente sulle informazioni rendendole fisiche. |
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở. Ma oggi sono qui per parlarvi di come questa stessa interdipendenza sia in realtà una struttura sociale estremamente potente che in effetti possiamo sfruttare per contribuire a risolvere alcune delle nostre più profonde problematiche civili se solo utilizziamo una collaborazione open- source. |
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở. Ma oggi sono qui per parlarvi di come questa stessa interdipendenza sia in realtà una struttura sociale estremamente potente che in effetti possiamo sfruttare per contribuire a risolvere alcune delle nostre più profonde problematiche civili se solo utilizziamo una collaborazione open-source. |
6 Nếu thành thật xét thấy hoàn cảnh của bạn có thể cho phép bạn làm khai thác trong một tương lai gần, tại sao không khởi sự làm khai thác phụ trợ một cách liên tục ngay bây giờ? 6 Se un’onesta stima delle vostre circostanze indica che potreste iniziare il servizio di pioniere nel non lontano futuro, perché non cominciare subito a fare i pionieri ausiliari su base regolare? |
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác. E questo è esattamente ciò che si desidera in fisica: quando una predizione viene fuori da una teoria matematicamente coerente che in realtà è stata sviluppata per qualcos'altro. |
Hắn muốn khai thác sự tàn bạo của ta. Voleva sfruttare la mia ferocia. |
Một số khai thác sự cởi mở và tự do. Alcuni ne ricavavano l'apertura e la libertà. |
Hiệp ước nghiêm cấm các hoạt động quân sự và khai thác khoáng sản, thử hạt nhân và thải bỏ chất thải hạt nhân; ủng hộ nghiên cứu khoa học và bảo vệ khu sinh thái của lục địa. Il trattato vieta dunque le attività militari e minerarie, sostiene la ricerca scientifica e protegge le ecozone del continente. |
Trong tháng 9 có 128 lớp học của Trường Công việc Khai thác đã được tổ chức trong 99 vòng quanh, với sự tham dự của 3.068 người khai thác đều đều. In settembre, in 99 circoscrizioni si sono tenute 128 Scuole per il Servizio di Pioniere, a cui hanno assistito 3.068 pionieri regolari. |
Và bạn thực sự có thể khai thác nó bằng cách đặt một số lượng rất nhỏ sợi dẫn để làm cho nó thành một cảm biến. E si può in effetti sfruttare mettendoci dentro una quantità piccolissima di fibre di conduzione per renderla un sensore. |
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. Ma invece che applicare una tassa crescente sulle emissioni in modo da far pagare ai combustibili fossili il loro vero costo per la società, i nostri governi costringono la popolazione a finanziare i combustibili fossili con 400 - 500 miliardi di dollari ogni anno in tutto il mondo, incoraggiando quindi l'estrazione di ogni combustibile fossile, la distruzione delle montagne, le miniere a muro, la fratturazione idraulica, le sabbie e gli scisti bituminosi, le perforazioni profonde nell'oceano Artico. |
Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát. Per esempio... potremmo pensare a qualche modo per sfruttare la sabbia. |
Làm khai thác—Một sự biểu lộ tình yêu thương Il servizio di pioniere: un’espressione di amore |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự khai thác in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.