Cosa significa sự hoàn thiện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola sự hoàn thiện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự hoàn thiện in Vietnamita.

La parola sự hoàn thiện in Vietnamita significa rifinitura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola sự hoàn thiện

rifinitura

nounfeminine

Vedi altri esempi

Giờ thì ta dùng cả hai để đạt sự hoàn thiện.
Ora usiamo entrambe le cose per ottenere la perfezione.
Họ đều khởi đầu tay trắng và đã tự tiến tới sự hoàn thiện.
Sono partiti che non avevano niente e hanno raggiunto la perfezione.
Thế giới của Thiên Chúa được coi là thế giới mức cao hơn, liên quan tới linh hồn và sự hoàn thiện.
Il mondo di Dio è rappresentato dal mondo superiore ed è associato all'anima e alla perfezione.
Theo tôi, đây là điều không những giúp mà còn dẫn đến sự hoàn thiện về đạo đức và cả hạnh phúc nữa. . .
È efficace per acquisire la virtù e la felicità.
Để chúng ta và Prozium cùng kết hợp hướng tới sự hoàn thiện. và tất cả những điều đó đã làm cho chúng ta vĩ đại.
Noi celebriamo il Prozium nella sua completezza unificante e tutto ciò che ha fatto per renderci migliori.
Thế giới số nuốt thời gian. và khi làm như vậy, tôi cho rằng cái nó đe dọa là sự hoàn thiện bản thân chúng ta.
Il mondo digitale cannibalizza il tempo, e facendo questo, voglio suggerire che minaccia la completezza di noi stessi.
Nhiều người trong chúng ta đang ở trên những cuộc hành trình khám phá tuyệt vời—dẫn đến sự hoàn thiện cá nhân và sự khai sáng thuộc linh.
Alcuni di noi stanno facendo straordinari viaggi di scoperta che conducono alla realizzazione personale e all’illuminazione spirituale.
Những lời thiêng liêng này về lẽ thật và tình yêu thương hướng dẫn cuộc sống của tôi và chỉ dẫn con đường dẫn đến sự hoàn thiện vĩnh cửu.
Queste sacre parole di verità e d’amore danno guida alla mia vita e indicano la via verso la perfezione eterna.
Funakoshi đã viết: "Mục đích tối thượng của Karate không phải nằm ở chiến thắng hay thất bại mà chính là sự hoàn thiện nhân cách của những ai luyện tập nó."
Lo stesso Maestro Funakoshi scrisse: "Lo scopo ultimo del karate non si trova nella vittoria o nella sconfitta, ma nella perfezione del carattere dei partecipanti".
Theo ông Patañjali, yoga là “một nỗ lực có phương pháp nhằm đạt đến sự hoàn thiện bằng cách làm chủ các yếu tố khác nhau trong bản chất con người, cả về mặt thể chất lẫn tâm linh”.
Secondo Patañjali, lo yoga è “lo sforzo metodico per conseguire la perfezione, attraverso il controllo dei diversi elementi psichici e fisici della natura umana”.
Sự lương thiện hoàn toàn là điều cần thiết cho sự cứu rỗi của chúng ta.
L’assoluta onestà è necessaria alla nostra salvezza.
Tóm tắt thiết kế thực sự đơn giản như phỉnh phờ vậy và độc nhất trong biên niên sử của tôn giáo: 1 phòng hình tròn, có 9 bên, 9 lối vào, 9 đường mòn đi vào, để bạn bước vào ngôi đền từ tất cả các hướng số 9 tượng trưng cho sự hoàn thiện, hoàn hảo.
Le direttive erano apparentemente semplici e uniche negli annali delle religioni: una stanza circolare, nove lati, nove entrate, nove percorsi che potessero consentire l'arrivo al tempio da tutte le direzioni, nove a simbolizzare la completezza, la perfezione.
Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ.
Sono esempi e scuole di vita sociale, perché cantare e suonare assieme significa coesistere profondamente e intimamente rivolti alla perfezione e nel desiderio di eccellenza, in una rigorosa disciplina di cooperazione e condivisione, che mira a creare un'interdipendenza armonica di voci e strumenti.
Tôi đã dành cả một thập kỷ thử nghiệm khả năng chịu đựng sự khó chịu và bẽ bàng hy vọng cho một hệ quả tốt đẹp sự tự hoàn thiện
Ho speso gli ultimi 10 anni sopportando dolori ed umiliazioni per una buona causa, quella dell'automiglioramento.
Tôi tin rằng các em, giống như Mary Goble, đang học với tay cao hơn một chút tới cái kệ mà các vị lãnh đạo của chúng ta đã nâng lên cho chúng ta và rằng nếu các em chịu với tay cao hơn khi các tiêu chuẩn của sự hoàn thiện đó được nâng lên thì các em sẽ có thể bước đi trong tương lai với sự tin tưởng.
Credo che voi, come Mary Goble, stiate imparando ad alzarvi un po’ più in alto verso la mensola che i nostri dirigenti hanno alzato per noi, e che se vi innalzerete quanto quegli ideali, potrete camminare con fiducia nel futuro.
Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những " cô gái mại dâm " ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó, để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình.
Ho viaggiato da Cleveland ed Essex nella parte Est di New York, preso la linea 6 fino alle prostitute di Hunt's Point che intralciavano la mia strada per padroneggiare l'arte dello spazio, e il numero infinito di uomini, donne e bambini che farai stare là dentro soltanto perché possa spingerli al fondo della sala con la mia performance.
Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những "cô gái mại dâm" ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó , để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình.
Ho viaggiato da Cleveland ed Essex nella parte Est di New York, preso la linea 6 fino alle prostitute di Hunt's Point che intralciavano la mia strada per padroneggiare l'arte dello spazio, e il numero infinito di uomini, donne e bambini che farai stare là dentro soltanto perché possa spingerli al fondo della sala con la mia performance.
Nó tìm cách thuyết phục những người đàn ông và phụ nữ rằng các ưu tiên của hôn nhân và gia đình có thể được bỏ qua hoặc bỏ rơi, hay ít nhất chỉ là ưu tiên phụ đối với sự nghiệp, những thành tích khác, cùng việc tìm kiếm “sự tự hoàn thiện” và tự do cá nhân.
Cerca di convincere gli uomini e le donne che le priorità del matrimonio e della famiglia possono essere ignorate o abbandonate, o quanto meno considerate secondarie rispetto al lavoro, ad altri conseguimenti e alla ricerca dell’autorealizzazione e dell’autonomia individuale.
Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không?
Ma miglioreremo la situazione turbandoci?
Mỗi ngày trôi qua, họ sẽ cảm nhận và thấy cơ thể mình ngày càng hoàn thiện hơn cho tới khi đạt đến sự hoàn toàn.
Ogni giorno che passa vedranno e sentiranno il loro corpo migliorare fino a raggiungere infine la perfezione fisica.
Và trong giai đoạn này, từ cuối năm đầu tiên của cuộc đời cho đến lúc chết, não tự hoàn thiện với sự kiểm soát hành vi.
E in questa fase che si estende dalla fine del primo anno di vita fino alla morte è realmento sotto il controllo dei comportamenti.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di sự hoàn thiện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.