Cosa significa sự hiểu nhau in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự hiểu nhau in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự hiểu nhau in Vietnamita.
La parola sự hiểu nhau in Vietnamita significa affiatamento, intesa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự hiểu nhau
affiatamentonounmasculine |
intesanounfeminine |
Vedi altri esempi
Vậy thì làm gì để giúp cho có tình yêu-thương và sự thông hiểu nhau dễ-dãi hơn? Come si promuovono dunque amore e comprensione? |
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểu rõ nhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn. Quando sorgono difficoltà, l’intendimento aiuterà i genitori a non fare una grande questione di cose secondarie. |
Sự hiểu biết lẫn nhau sẽ đem tới hòa bình và tình anh em hữu nghị. Ciò promuoverà la pace e fratellanza, tramite la conoscenza. |
Ý tôi là hãy xem tôi cảm thấy thế nào khi tôi nhận được tin nhắn từ con gái -- nhưng nó không hiệu quả để tìm hiểu về nhau, để thực sự biết và hiểu nhau. Guardate come mi sono sentita quando ho ricevuto il messaggio di mia figlia; ma non funzionano veramente per conoscerci tra di noi, per arrivare a conoscerci e capirci l'un l ́altro. |
Để chứng minh một người hiểu được sự khác nhau giữa tốt và xấu. Dovrà dimostrare che la sua specie... Capisce la differenza tra il bene e il male. |
Chúng tôi tổ chức những cuộc hội thoại thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hy vọng sẽ làm thay đổi quan điểm. Ospitiamo conversazioni che promuovono comprensione e, si spera, che cambiano il pensiero. |
Tại Bảo tàng Lịch sử Thiên nhiên Hoa Kỳ, chúng tôi tìm hiểu sự khác nhau giữa cá sấu châu Mỹ và cá sấu châu Phi. Poi al Museo Americano di Storia Naturale avevamo imparato la differenza tra un alligatore e un coccodrillo. |
Đôi khi vấn đề nảy sinh là vì nhân cách khác nhau, sự hiểu lầm hay bất đồng ý kiến. (Proverbi 12:18) A volte le difficoltà sono alimentate da conflitti di personalità, incomprensioni o divergenze di opinioni. |
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31. Per una spiegazione della differenza tra il suggellamento iniziale degli unti e quello finale, vedi La Torre di Guardia del 1° gennaio 2007, pagine 30-31. |
Rồi bảo họ chia sẻ những sự hiểu biết của họ với nhau. Poi invitali a condividere i loro pensieri. |
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc Perché la gente comprenda le differenze tra le varie opzioni, deve poter capire le conseguenze che ogni scelta comporta, e queste conseguenze devono poter essere percepite in modo netto e concreto. |
Cả hai lớp người đều có thể nhận được phần thánh linh của Đức Chúa Trời tương đương với nhau, và có sự hiểu biết và thông sáng ngang nhau.—15/6, trang 31. Lo spirito di Dio è disponibile in porzioni uguali per ambedue le classi, e la conoscenza e l’intendimento sono offerti egualmente ad entrambe con eguale possibilità di assimilarli. — 15/6, pagina 31. |
Làm sao sự trò chuyện thông hiểu nhau góp phần mang lại hạnh phúc trong khía cạnh mật thiết của đời sống vợ chồng? Come il buon dialogo favorirà la felicità negli aspetti intimi della vita coniugale? |
Đổi lại, ngoại giao văn hóa có thể giúp một quốc gia hiểu rõ hơn về nước ngoài mà nó có liên hệ với và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau. A sua volta, la diplomazia culturale può aiutare una nazione a comprendere meglio le altre nazioni ed il loro modo di essere. |
Dù tình hình còn mù mờ, đa số các nhà quan sát tin rằng nó sẽ ổn định khi có đầy đủ sự hiểu biết lẫn nhau và sự đồng thuận của các quý ông nhằm giữ mọi điều không bùng phát thành một cuộc chiến. Sebbene la situazione sia confondente, la maggior parte degli osservatori credono che essa sia stabile, con intese e accordi tra gentiluomini sufficienti a impedire alle cose di scoppiare in guerra aperta. |
Nó cho phép chính phủ tạo ra một "nền tảng của sự tin tưởng" và một sự hiểu biết lẫn nhau một cách trung lập và dựa trên liên hệ người-với-người. Essa permette ad un governo di creare una "fondazione fiduciaria" che è neutrale e costituito dal contatto tra persone. |
Ngay như sự giao du để tìm hiểu nhau cũng không phải là một điều nên coi nhẹ, xem như một trò chơi. Anche il fidanzamento non è qualche cosa da prendere alla leggera, come un gioco. |
Không phải tất cả các trưởng lão đều có cùng kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết về Kinh-thánh ngang nhau. (Proverbi 13:20) Non tutti gli anziani hanno la stessa esperienza o la stessa conoscenza biblica. |
Ngày càng trở nên im lặng và gần như vô thức sự hiểu biết lẫn nhau trong cái nhìn của họ, họ nghĩ rằng thời gian hiện tại là tay tìm kiếm một trung thực tốt người đàn ông cho cô ấy. Sempre più silenzioso e quasi inconsapevolmente capirsi in i loro sguardi, hanno pensato che il tempo era ormai a portata di mano per cercare un onesto buon l'uomo per lei. |
Người có sự hiểu biết có thể thấy được sự liên kết giữa các thông tin với nhau. L’intendimento permette di vedere la relazione tra due elementi. |
Sự liên lạc đầy ý nghĩa đòi hỏi phải có sự thông tri cởi mở, cố gắng hiểu nhau, hiểu nhu cầu và sự vui mừng của chúng ta, nói cho người khác biết chúng ta quí trọng tất cả mọi điều tốt lành mà họ đã làm cho chúng ta. I rapporti non superficiali richiedono un buon dialogo: imparare a conoscerci l’un l’altro, apprendere quali sono i reciproci bisogni e gioie, dirci quanto apprezziamo tutte le attenzioni che ci vengono mostrate. |
Bây giờ chúng tôi thực sự có thời gian để hiểu nhau, và kết quả là chúng tôi phát triển một tình bạn thân thiết vững bền. Allora avemmo davvero il tempo di conoscerci e fra noi nacque un’amicizia profonda e duratura. |
Nhiều tôn giáo họp mặt để bàn luận cách đẩy mạnh sự hiểu biết chung và khích lệ lẫn nhau. Gruppi di dialogo interreligioso si sono riuniti per discutere come promuovere comprensione e incoraggiamento reciproci. |
Một số người bị sức khỏe yếu hoặc bị tâm bệnh từ lâu mà đôi khi đưa đến sự căng thẳng và hiểu lầm nhau trong gia đình. Alcuni hanno una salute cagionevole o soffrono da tempo di disturbi emotivi, fattori che a volte determinano tensioni e incomprensioni in famiglia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự hiểu nhau in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.