Cosa significa sự duy trì in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự duy trì in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự duy trì in Vietnamita.
La parola sự duy trì in Vietnamita significa mantenimento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự duy trì
mantenimentonounmasculine Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. È la famiglia che stabilisce le basi dell’amore e del mantenimento della spiritualità. |
Vedi altri esempi
Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. È la famiglia che stabilisce le basi dell’amore e del mantenimento della spiritualità. |
Tôi sống để bảo vệ sự duy trì của xã hội vĩ đại này. Vivo per salvaguardare e proteggere questa grande società. |
Liệu chúng có thể tác động đến sự duy trì của các telomere? Potrebbero avere anche loro un impatto sulla manutenzione dei telomeri? |
Nhiệm vụ của chúng ta là đảm bảo sự duy trì của giống loài chúng ta. La nostra missione è di assicurare la continuità della nostra specie. |
Bởi vì nếu bạn tìm kiếm từ "công bằng" trong từ điển, trước sự trừng phạt, trước sự thi hành pháp luật hoặc cơ quan tư pháp, bạn thấy: "Sự duy trì điêu đúng đắn." Perché se cerchi la parola "giustizia" nel dizionario, prima di pena, prima di amministrazione della legge o autorità giudiziaria, trovi: "Il mantenimento di ciò che è giusto". |
“Trên hết mọi sự, hãy duy trì tình trạng thiêng liêng của bạn. “Soprattutto mantenete forte la vostra spiritualità. |
▪ Giê-su nói rằng tín đồ đấng Christ “không thuộc về thế-gian”, vậy chúng ta nên hành động thế nào trong những vấn đề liên quan đến phường xã hoặc xã hội, thí dụ như sự duy trì cảnh vật? ▪ Giacché Gesù ha detto che i cristiani non devono fare “parte del mondo”, come dovremmo comportarci riguardo ai problemi della comunità o di interesse sociale, come ad esempio quello della tutela dell’ambiente? |
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. I cristiani non ignorano i problemi della comunità che influiscono sulle persone in generale, neppure problemi come inquinamento o tutela dell’ambiente. |
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta? □ Cosa assicura che tra noi l’onestà sarà salvaguardata? |
Sâu hơn nữa trong ruột của chúng ta sự hợp dưỡng duy trì sự sinh sôi của các sản phẩm phụ từ phân tử lên men Nelle profondità più recondite delle nostre città intestinali, i sintropici si guadagnano da vivere riciclando i prodotti di scarto dei fermentatori. |
Điều này sẽ gieo sự bất đồng ý kiến, chứ không duy trì sự hợp nhất. Così facendo si seminerebbe discordia e non si manterrebbe l’unità. |
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. Il primo di questi è la selezione naturale - che è la mutazione casuale e la conservazione selettiva - insieme alla nostra anatomia e fisiologia di base l'evoluzione del pancreas o dell'occhio o delle unghie. |
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. Il primo di questi è la selezione naturale - che è la mutazione casuale e la conservazione selettiva - insieme alla nostra anatomia e fisiologia di base - l'evoluzione del pancreas o dell'occhio o delle unghie. |
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. Questo è il cambiamento necessario a ristabilire l'equilibrio e prevenire un ulteriore riscaldamento. |
Sự thật: Để một tế bào duy trì sự sống, phân tử protein và ARN phải kết hợp với nhau. Dato di fatto: Proteine e RNA devono operare congiuntamente perché la cellula continui a vivere. |
Sự thật là... có rất ít bệnh nhân duy trì sự sống bằng Phalanxifor lâu được như Hazel. La verita'e'che poche persone hanno assunto per cosi'tanto il Falanxifor come Hazel. |
Những ảnh hưởng này hiện đang được biết đến, chẳng hạn như sự duy trì nồng độ của vật liệu DDT cho người tiêu dùng gia cầm, dẫn đến sự suy yếu của vỏ trứng, tăng số gà con chết và tuyệt chủng tiềm tàng của các loài. Molti di questi effetti sono ben noti, come l'accumulo di DDT in consumatori aviari che conduce all'indebolimento dei gusci d'uovo, con il conseguente incremento della mortalità dei pulcini e il rischio potenziale dell'estinzione delle specie. |
Trong những cuộc thí nghiệm gần đây, Chúng tôi nhận ra, với việc cắt mảnh và sự duy trì của cây mẹ và sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen rằng những mạng lưới nấm rễ cộng sinh này, phục hồi rất nhanh chóng. Nei nostri esperimenti recenti abbiamo scoperto che, limitandoci al taglio di appezzamenti piccoli, mantenendo gli alberi hub e rigenerando la diversità a livello di specie, geni e genotipi, queste reti micorriziche si riprendono davvero in fretta. |
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng? Cosa può fungere da ancora galleggiante spirituale per aiutarci a non andare alla deriva e mantenere la stabilità? |
Họ phải theo đuổi sự nên thánh và duy trì sự trong sạch về thể chất và thiêng liêng.—2 Cô-rinh-tô 7:1; 1 Phi-e-rơ 1:15, 16. Devono coltivare la santità e mantenersi fisicamente e spiritualmente puri. — 2 Corinti 7:1; 1 Pietro 1:15, 16. |
Hơn thế nữa, sự cai trị đó sẽ được duy trì “trong sự chánh-trực công-bình”.—Ê-sai 9:6. Inoltre il dominio di Gesù sarebbe stato sostenuto “mediante il diritto e mediante la giustizia”. — Isaia 9:7. |
A-đam phải cộng tác và vâng lời Đấng Tạo Hóa, Nguồn của sự sống, thì mới duy trì sự sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 1:31; 2:15-17. Per vivere in eterno Adamo doveva collaborare con la Fonte della vita, il suo Creatore, e ubbidirgli. — Genesi 1:31; 2:15-17. |
Một là, hôn nhân nhằm đảm bảo sự sinh sản, duy trì nòi gống. In primo luogo, esso venne istituito al fine della procreazione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự duy trì in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.