Cosa significa sự để ý in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự để ý in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự để ý in Vietnamita.
La parola sự để ý in Vietnamita significa attenzione, considerazione, cura, riguardo, osservazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự để ý
attenzione(watchfulness) |
considerazione(observation) |
cura(notice) |
riguardo(consideration) |
osservazione(observation) |
Vedi altri esempi
Và thực sự để ý đến lợi thế đối phương. E tenere veramente al proprio avversario. |
Thì các cô gái sẽ được an toàn trước sự để ý của cháu. E le fanciulle sarebbero finalmente libere dalle tue attenzioni. |
Cách diễn đạt đó sẽ đúng hơn nếu bạn thực sự để ý. Se ci pensate, è un linguaggio molto più accurato. |
Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. Sono sicuro che Victor ha dovuto studiare le variabili a scuola ma non le ha imparate davvero, perché non stava facendo attenzione. |
Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các ́biến số ́ trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. Sono sicuro che Victor ha dovuto studiare le variabili a scuola ma non le ha imparate davvero, perché non stava facendo attenzione. |
b) Nếu thật sự để ý đến các điều răn của Đức Chúa Trời thì chúng ta có thể nhận được gì? (b) Cosa possiamo ottenere se prestiamo realmente attenzione ai comandamenti di Dio? |
Đức Chúa Trời có thật sự để ý đến những nỗ lực của chúng ta nhằm được Ngài ban ân huệ không? Dio si accorge davvero degli sforzi che facciamo per ottenere il suo favore? |
Làm thế nào tham gia thánh chức rao giảng của đạo Đấng Christ là việc biểu lộ sự để ý đến điểm tốt của người khác? In che senso la partecipazione al ministero cristiano è un modo di cercare il bene negli altri? |
Nếu có ý nghĩ tiêu cực là những người chúng ta rao giảng sẽ tiếp tục không hưởng ứng, chúng ta có thật sự để ý đến điểm tốt của họ không? Se abbiamo uno spirito negativo — pensando che quelli a cui predichiamo continueranno a essere indifferenti — cerchiamo veramente il bene in loro? |
Mặc dầu cả hai đều nói họ hiểu rằng họ không thật sự để ý đến nhau—nhưng làm sao họ có thể biết một cách chắc chắn về những gì người kia thật sự nghĩ hay cảm thấy? Anche se entrambi sostengono che sia sottinteso che nessuno dei due si interessa seriamente dell’altro, chi può essere sicuro di quello che realmente pensa o prova l’altro? |
24 Sự tạm ngừng để đánh dấu sự chuyển tiếp ý kiến thường lâu hơn sự tạm ngừng để chấm câu. 24 Le pause quando si cambia pensiero sono di solito più lunghe delle pause che si fanno per rispettare la punteggiatura; comunque, in un discorso non si dovrebbe fare abuso di pause lunghe o la dizione si trascinerà a fatica. |
Nếu bạn không để ý đến sự đồng tính của tôi, thì bạn không để ý đến tôi. Se non vedete la mia omosessualità, allora non vedete me. |
3 Chúng ta có thể dùng đề tài về sự giáo dục để gợi sự chú ý đến Lời Đức Chúa Trời. 3 Per suscitare interesse per la Parola di Dio si può usare l’argomento dell’istruzione. |
21 Hãy dùng sự tự do ý chí để phụng sự Đức Giê-hô-va. 21 Usa la tua libertà di scelta per servire Geova. |
Dùng thời sự để gợi chú ý Usiamo le notizie d’attualità per suscitare interesse |
Họ đang cố gắng tạo sự chú ý để gây ảnh hưởng lên Thượng viện? Questo e'una sorta di trovata per influenzare gli indecisi del Senato? |
Tiếp tục gợi thêm sự chú ý để tạo dịp cho lần sau. Coltivate l’interesse suscitato nel corso della prima conversazione. |
20 phút: “Dùng thời sự để gợi chú ý”. Min. 20: “Usiamo le notizie d’attualità per suscitare interesse”. |
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người. Se preferite, abbiamo utilizzato la paura per catturare l'attenzione della gente. |
Chúng ta đã xâm chiếm Iraq bằng quân sự mà không để ý đến thực tế văn hóa và tâm lý. Abbiamo invaso l'Iraq con un esercito all'oscuro delle realtà culturali e psicologiche. |
TÓM LƯỢC: Khéo dùng câu hỏi để gợi lên và duy trì sự chú ý, để lý luận với người nghe và để nhấn mạnh những điểm quan trọng. IN BREVE. Con tatto fai domande che suscitino interesse e lo mantengano vivo, che ti aiutino a ragionare con le persone e che ti permettano di evidenziare i concetti principali. |
Tuy nhiên, chúng ta cần thận trọng để sự chú ý đến người khác không vượt ra ngoài giới hạn đúng đắn. Dobbiamo però fare attenzione che il nostro interesse per le persone non sconfini nell’indiscrezione. |
Ý tưởng ở đây là để rèn luyện sự tập trung chú ý để tạo ra một tâm trí có thể bình thản và sáng suốt cùng một lúc. L'idea qui è di formare l'attenzione per creare una qualità mentale che sia calma e limpida nello stesso tempo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự để ý in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.