Cosa significa sống động in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sống động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sống động in Vietnamita.
La parola sống động in Vietnamita significa vivace, animato, vivo, movimentato, mosso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sống động
vivace(lively) |
animato(lively) |
vivo(lively) |
movimentato(lively) |
mosso(alive) |
Vedi altri esempi
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? (b) A quale conclusione ci portano le vivide descrizioni di Isaia? |
Một lời tường thuật sống động trong Kinh Thánh cho biết thêm về điều này. Un vivace racconto biblico chiarisce ulteriormente il punto. |
Trước hết, nhờ Thượng Đế mà “chúng ta được sống, động, và có”. Anzitutto è grazie a Dio che “abbiamo la vita e ci muoviamo ed esistiamo”. |
Một sự miêu tả sống động về “Ngày Tận Thế” Una drammatica descrizione della “fine del mondo” |
Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ). L’avvincente biografia del fratello Frost è stata pubblicata nella Torre di Guardia del 15 ottobre 1961, pagine 630-636. |
Chị rất vui vẻ, sáng ngời và phần thuộc linh rất sống động. Era gioiosa, raggiante e spiritualmente molto viva. |
Các thành phố phải sống động, đầy âm thanh, đầy âm nhạc. Le città dovrebbero essere piene di vibrazioni, di suoni, di musica. |
Đến năm 1914 Kinh Thánh trở nên sống động đối với họ. Quando arrivò il 1914, la Bibbia era per loro qualcosa di vivo. |
Bạn cũng thấy những minh họa sống động về những lẽ thật quan trọng. Inoltre, espone vividamente importanti verità. |
Đó quả là một thước phim rất sống động. Sono stati dei momenti davvero toccanti. |
Sách cũng miêu tả sống động tình yêu ấy là thế nào và được thể hiện ra sao. Descrive inoltre in modo vivido cos’è questo amore e come viene mostrato. |
(Thi-thiên 36:9) Thật vậy, “tại trong Ngài, chúng ta được sống, động, và có”. (Salmo 36:9) “Mediante lui abbiamo la vita e ci muoviamo ed esistiamo”. |
Nó rất thực... rất sống động. Era cosi'reale... cosi'vivido. |
Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động. Davide aveva un carattere esuberante e amava la musica allegra, vivace e molto ritmata. |
Rất sống động Vivida. |
"""Đó là bằng cớ cho thấy rằng trái tim cậu rất sống động." """È la prova che il tuo cuore è vivo." |
□ Có bằng chứng sống-động nào cho thấy hòa-bình thật sự sẽ có trong Nước Trời? □ Che prova vivente c’è che sotto il dominio del Regno la vera pace diverrà realtà? |
Làm sao để giữ được sự chú ý lúc đầu còn sống động? Come mantengono vivo l’interesse iniziale? |
b) Những người thuộc đám đông cho thấy họ có một đức tin sống động như thế nào? (b) In che modo quelli della grande folla danno prova di avere una fede viva? |
Kể cả các tạp chí cũng vậy, phải được minh họa sống động. Nemmeno riviste, dei poster. |
Bước đi sống động nào, Hector. Forza, Hector. |
10 phút: Lời Đức Giê-hô-va sống động. Min. 10: La Parola di Geova è vivente. |
Tôi thích nghĩ nó là một hệ thống sống động. Mi piace pensarla come un sistema vivo. |
Hiển nhiên sự hóa hình xảy ra vào buổi tối, làm cho cảnh tượng đặc biệt sống động. Evidentemente la trasfigurazione si verificò di notte, il che la rese ancora più vivida. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sống động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.