Cosa significa sỏi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sỏi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sỏi in Vietnamita.
La parola sỏi in Vietnamita significa calcolo, ghiaia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sỏi
calcolonounmasculine Phần đầu thì là sỏi mật, phần đuôi là phân chia tuyến tụy. Testa i calcoli biliari, coda il pancreas diviso. |
ghiaianoun Anh biết loại đất sét và sỏi trong khu trại này không? Sai l'argilla e la ghiaia che ci sono qui al campo? |
Vedi altri esempi
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. Così abbiamo verniciato la strada, posato un pavimentazione in ghiaia, e collegato il triangolo con le vetrine sulla Grand Avenue creando un nuovo grande spazio pubblico che è stato grande anche per gli affari sulla Grand Avenue. |
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. Abbiamo tetti colorati, strade di acciottolato e campi molto rigogliosi. |
Kết quả là năm 2002 Ethiopia có tổng (Liên tỉnh và khu vực) 33.297 km đường, gồm rải nhựa và rải sỏi. Di conseguenza, a partire dal 2002 l'Etiopia ha costruito 33.297 km di strade, sia asfaltate che in ghiaia. |
Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường. La gomma rimbalzò nella strada, cozzò contro una palizzata e mi fece schizzar fuori sul selciato come un turacciolo. |
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. Che Gesù dia “un sassolino bianco” agli unti cristiani vincitori indica che li considera innocenti e puri. |
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi. Dopo aver superato un cartello con su scritto “Attenzione: caduta massi”, mio padre notò ciottoli e piccoli sassi che cadevano sul manto stradale davanti a noi. |
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ. Quando menziona il seme caduto in un luogo roccioso, Gesù sta parlando delle persone che all’inizio accettano il messaggio con gioia; il seme però non mette radici profonde nel loro cuore. |
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh". Il marciapiede è la ghiaia, quando piove si allagano, ma sono verdi. |
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. Né attraversò l’ampia parte centrale della penisola del Sinai, dove il calore intenso arroventa i sassi e la pietra calcarea dell’altopiano. |
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. Proseguimmo verso est, fino a raggiungere un ripido ghiaione. |
Con đường lát sỏi rất hẹp và không có vỉa hè, nhưng lại có một rãnh thời trung cổ ở giữa để thoát nước mưa và nước thải. Le strade di ciottoli sono molto strette, senza marciapiedi, ma al centro è presente una tipica grondaia medievale per lo scarico della pioggia e delle acque in generale. |
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. Mentre ci accingiamo a fare un tuffo nel passato dell’agorà, lasciamoci alle spalle il rumore e il brusio della città moderna e incamminiamoci sul selciato fra le silenti rovine marmoree, le pietre scolpite e i portali logorati dal tempo e ricoperti di erbe selvatiche. |
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. Facendo attenzione, spingi il sasso verso la ventola in modo da arrestarla. |
Hỏi tội lỗi giống với viên sỏi như thế nào. Chiedete loro la similitudine tra il sassolino e il peccato. |
Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy. La popò proprio in fondo a tutti quegli strati di ghiaia - senza toccare nessuno - fornisce cibo solido a quelle piante palustri. |
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống. Anche se non sembrano molto aggiornati sui computer o su qualche altra materia che si insegna a scuola, conoscono bene la vita e sanno come far fronte ai problemi. |
♫ May trở về nhà với hòn sỏi tròn nhẵn ♫ ♫ May arrivò a casa ♫ ♫ con una pietra liscia e tonda ♫ |
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh. Litotripsia: a migliaia di persone all'anno viene risparmiata un'operazione polverizzando i calcoli con suoni ad alta frequenza. |
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫ ♫ con una pietra liscia e tonda ♫ |
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật. Ma man mano che acquista padronanza della nuova lingua, comincia a pensare in quella lingua senza bisogno di tradurre. |
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. I giocatori scommettevano sul numero pari o dispari di sassi o di astragali che l’avversario aveva in mano. |
Và tôi biết những gì bạn đang trải qua... vì năm ngoái tôi có sỏi thận... và trước khi tôi tiểu ra được, tôi cảm giác như mình sẽ chết. E capisco cio'che stai passando perche'l'anno scorso ho avuto i calcoli, e prima di espellerli mi sono sentito morire. |
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ Suolo roccioso, nessuna radice |
Và điều thực sự quan trọng về sỏi răng là nó có thể được hóa thạch như bất cứ thành phần nào của xương, nó tồn tại với một lượng lớn trong quá khứ và ở khắp mọi nơi trên thế giới. E quel che è più importante del calcolo dentale è che si fossilizza proprio come il resto dello scheletro, abbonda nei resti di epoche precedenti alla nostra ed è onnipresente in tutto il mondo. |
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. È un bene che la pelle del suo ventre sia così spessa, visto che Beemot ha le zampe corte e si trascina tra i sassi del letto dei fiumi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sỏi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.